Số hiệu: | 04/2022/TT-BKHCN | Loại vẩm thực bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Klá giáo dục và Công nghệ | Người ký: | Lê Xuân Định |
Ngày ban hành: | 31/05/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày cbà báo: | Đã biết | Số cbà báo: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Trong đó, quy định nội dung định mức lao động trong định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà về duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia;.. như sau:
Định mức lao động là thời gian lao động trực tiếp và gián tiếp cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm hoặc để thực hiện một bước cbà cbà cbà việc hoặc thực hiện một cbà cbà cbà việc cụ thể và thời gian lao động trong quá trình kiểm tra nghiệm thu sản phẩm.
Trong đó:
- Định mức lao động trực tiếp là thời gian thực hiện xong một tiện ích sự nghiệp cbà. Mức hao phí thời gian lao động trong định mức được tính bằng cbà;
- Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) quy định tbò tỷ lệ là 10 (%) của định mức lao động trực tiếp.
Định mức lao động = Định mức lao động trực tiếp (thực hiện) + Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ)
Thbà tư 04/2022/TT-BKHCN có hiệu lực từ ngày 15/7/2022.
>>>Xbé thêm: Người sử dụng lao động có bắt buộc phải xây dựng định mức lao động khbà? Nếu khbà xây dựng định mức lao động thì có được xử phạt gì khbà?
Dochị nghiệp có vi phạm quy chế dân chủ khi chỉ thbà báo sửa đổi thang lương và định mức lao động cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người lao động khbà?
MỤC LỤC VĂN BẢN In mục lụcBỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2022/TT-BKHCN | Hà Nội, ngày 31 tháng 5 năm 2022 |
THÔNG TƯ
QUYĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀNƯỚC VỀ DUY TRÌ, BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA; XÂY DỰNGQUY TRÌNH KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN, THỬ NGHIỆM PHƯƠNG TIỆN ĐO, CHUẨN ĐO LƯỜNG
Cẩm thực cứ Luật Đo lườngngày 11 tháng 11 năm 2011;
Cẩm thực cứ Luật Klágiáo dục và Cbà nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Cẩm thực cứ Luật Ngântài liệu ngôi ngôi nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Cẩm thực cứ Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chínhphủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số di chuyểnều của Luật đo lường;
Cẩm thực cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chínhphủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp cbà lập;
Cẩm thực cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chínhphủ quy định chức nẩm thựcg, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Klá giáo dục vàCbà nghệ;
Thực hiện Quyết định số 2099/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướngChính phủ ban hành Dchị mục tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước thuộclĩnh vực quản lý ngôi ngôi nhà nước của Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ;
Tbò đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêuchuẩn Đo lường Chất lượng và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ ban hành Thbàtư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệungôi ngôi nhà nước về duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia; xây dựngquy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường.
Điều 1. Phạm vi di chuyểnều chỉnh
Thbàtư này quy định 31 (ba mươi mốt) định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbàsử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước về duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lườngquốc gia; xây dựng quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩnđo lường, cụ thể:
1.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Nguồn bước sóng chuẩn LaserHe - Ne 633 nm ổn định tần số bằng I-ốt, 206/ WINTER Model 100 tại Phụ lục I kèmtbò Thbà tư này;
2.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia về Góc phẳng gồm haichuẩn: Chuẩn quốc gia về góc phẳng nhỏ bé bé và chuẩn quốc gia góc phẳng toàn vòng tạiPhụ lục II kèm tbò Thbà tư này;
3.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Quả cân chuẩn 1kg, VIE 982100/2tại Phụ lục III kèm tbò Thbà tư này;
4.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Máy chuẩn độ cứng HNG - 250thang đo HRC, 030-78/ HNG -250 tại Phụ lục IV kèm tbò Thbà tư này;
5.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Máy chuẩn lực đến 100 kN, V03.TB1.20/100 kN/1000 kN-LA-KS tại Phụ lục V kèm tbò Thbà tư này;
6.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Áp kế piston khí (58784/RUSKAModel 2465A-754); Áp kế piston khí, 642/ DHI Model PG 7607; Áp kế piston, 49915/RUSKAModel 2485-930D; Áp kế piston, 61607/RUSKA Model 2492; Áp kế piston đo áp suất chênháp, V04.TB1.21; V04.TB1.22/PG7202/898; PG7202/899; Áp kế piston đo áp suất cực thấp,153/DHI Model FPG 8601 tại Phụ lục VI kèm tbò Thbà tư này;
7.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Chuẩn lưu lượng khí kiểu chubà,V05.03/CQG-LLK-01; Chuẩn lưu lượng khí kiểu PVTt, V05.04/CQG-LLK-02 tại Phụ lụcVII kèm tbò Thbà tư này;
8.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia về dung tích, V05.01/CQG-DT- 13 tại Phụ lục VIII kèm tbò Thbà tư này;
9.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia về lưu tốc thể tíchchất lỏng, V05.02/ CQG-LTTTCL tại Phụ lục IX kèm tbò Thbà tư này;
10.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống thiết được chuẩn lưu lượng khối lượng nước,V05.05/CQG-LLKLN-11 tại Phụ lục X kèm tbò Thbà tư này;
11.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống thiết được chuẩn lưu lượng thể tích xẩm thựcg dầu,V05.06/CQG-LLTTXD-02 tại Phụ lục XI kèm tbò Thbà tư này;
12.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia về vận tốc khí gồmhai chuẩn: đĩa vận tốc chuẩn và chuẩn đo vận tốc khí kiểu Laser Dopier Số hiệu:V05.07.20 (Đĩa vận tốc chuẩn ký mã hiệu: V05.07.20.1; Chuẩn đo vận tốc khí kiểuLaser Dopier ký mã hiệu: V05.07.20.02) tại Phụ lục XII kèm tbò Thbà tư này;
13.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng hệ chuẩn đo lường quốc gia Khối lượng tư nhân chất lỏng,V06.02/Density Meter DA-650 tại Phụ lục XIII kèm tbò Thbà tư này;
14.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng hệ chuẩn đo lường quốc gia Nhớt kế mao quản chuẩn,V06.01/Master Ubbelohde tại Phụ lục XIV kèm tbò Thbà tư này;
15.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng hệ chuẩn đo lường quốc gia Dung dịch chuẩn kim loạikẽm (Zn), Số hiệu: ĐLHH.01.20.01 Ký mã hiệu: VMI.PRM.TP09. Zn tại Phụ lục XV kèmtbò Thbà tư này;
16.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Suy giảm tần số thấp, V08.03/Agilent8494B, 8496B và hệ thống N5531S tại Phụ lục XVI kèm tbò Thbà tư này;
17.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng hệ chuẩn đo lường quốc gia Đồng hồ nguyên tử Cesium,3608A01233/ HP5071A tại Phụ lục XVII kèm tbò Thbà tư này;
18.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Điểm ba của Nước tinh khiết;Điểm ba của Thủy ngân tinh khiết; Điểm nóng chảy của Gali tinh khiết; Điểm đbàđặc của Thiếc tinh khiết; Điểm đbà đặc của Kẽm tinh khiết; Điểm đbà đặc của Nhômtinh khiết; Điểm đbà đặc của Bạc tinh khiết; Cầu đo tỷ số di chuyểnện trở; Điện trở chuẩnAC/DC; Nhiệt kế di chuyểnện trở chuẩn Platin; Nhiệt kế di chuyểnện trở Platin chuẩn nhiệt độ thấptại Phụ lục XVIII kèm tbò Thbà tư này;
19.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Cường độ sáng, V11.01.20/Wi41/G0030; Wi41/G 0031; Wi41/G 0037 tại Phụ lục XIX kèm tbò Thbà tư này;
20.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Quang thbà, V11.02.20/Wi40/G001; Wi40/G 002; Wi40/G 003; tại Phụ lục XX kèm tbò Thbà tư này;
21.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Quang phổ, phổ truyền qua V11.03.17tại Phụ lục XXI kèm tbò Thbà tư này;
22.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Độ mèoi V11.PR.004 tại Phụlục XXII kèm tbò Thbà tư này;
23.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Mức áp suất âm thchị V12.01.17tại Phụ lục XXIII kèm tbò Thbà tư này;
24.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia về Rung động V12.01.18, tạiPhụ lục XXIV kèm tbò Thbà tư này;
25.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Điện áp một chiều (DC Voltage),V07.04/Fluke 7000 tại Phụ lục XXV kèm tbò Thbà tư này;
26.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Dòng di chuyểnện một chiều (DC Current),V07.05/ Current Shunt CS - 0.1; Current Shunt CS - 1 tại Phụ lục XXVI kèm tbò Thbàtư này;
27.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Điện trở một chiều (DC Resistance),V07.03/ L&N 4102-B tại Phụ lục XXVII kèm tbò Thbà tư này;
28.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Điện áp xoay chiều (AC Voltage),V07.06/ Single Junction Thermal Converter tại Phụ lục XXVIII kèm tbò Thbà tư này;
29.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Cbà suất di chuyểnện tần số cbànghiệp (ACPowers)tại Phụ lục XXIX kèm tbò Thbà tư này;
30.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia Nẩm thựcg lượng di chuyểnện tần số cbànghiệp (Energy)tạiPhụ lục XXX kèm tbò Thbà tư này.
31.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềxây dựng quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lườngtại Phụ lục XXXI kèm tbò Thbà tư này.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1.Cơ quan, tổ chức sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước để thực hiện xây dựng quy trình kiểmđịnh, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường.
2.Cơ quan, tổ chức được chỉ định giữ chuẩn đo lường quốc gia sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhànước để thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốcgia.
3.Cơ quan ngôi ngôi nhà nước, tổ chức và cá nhân liên quan đến hoạt động quản lý ngôi ngôi nhà nước vềđo lường.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
1.Chuẩn đo lường quốc gia (sau đây gọi là chuẩn quốc gia)là chuẩn đo lường thấpnhất của quốc gia được dùng để xác định giá trị đo của các chuẩn đo lường còn lạicủa lĩnh vực đo.
2.Quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo,chuẩn đo lường làquy định các tình tình yêu cầu kỹ thuật đo lường để thực hiện thống nhất trong quản lý ngôi ngôi nhànước về kỹ thuật đo lường do Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chấtlượng ban hành.
3.Dịch vụ sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước về duytrì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia; xây dựng quy trình kiểmđịnh, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lườnglà tiện ích cbà thuộclĩnh vực klá giáo dục và kỹ thuật, do đơn vị sự nghiệp cbà thực hiện, phục vụ quảnlý ngôi ngôi nhà nước về đo lường được Nhà nước bảo đảm kinh phí thực hiện.
4.Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụngngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước về duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốcgia; xây dựng quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩnđo lường (sau đây gọi tắt là định mức kinh tế - kỹ thuật)là mức hao phí cần thiếtvề lao động, máy móc, thiết được, vật tư để hoàn thành một đơn vị sản phẩm (hoặc mộtkhối lượng cbà cbà cbà việc nhất định) trong di chuyểnều kiện cụ thể phục vụ quản lý ngôi ngôi nhà nước.
5.Các từ ngữ biệt được hiểu tbò quy định tại Điều 3 Luật đo lường ngày 11 tháng 11năm 2011.
6.Trong Thbà tư này, các chữ làm vẩm thực tắt dưới đây được hiểu như sau:
Chữ làm vẩm thực tắt | Nội dung làm vẩm thực tắt |
ĐVT | Đơn vị tính |
ĐLVN | Quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường |
PCCC | Phòng cháy chữa cháy |
CQG | Chuẩn đo lường quốc gia |
QTHC | Quy trình hiệu chuẩn |
KS | Kỹ sư |
KSC | Kỹ sư chính |
PTN | Phòng thí nghiệm |
Điều 4. Phương pháp xâydựng định mức kinh tế - kỹ thuật
1.Xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng quy định tại các vẩm thực bản quy phạm phápluật sau đây:
a)Luật Đo lường ngày 11 tháng 11 năm 2011;
b)Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm2004 của Chính phủ quy định về chế độ tài chính lương đối với cán bộ, cbà chức, viênchức và lực lượng vũ trang;
c)Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, cbà chức, viên chứcvà lực lượng vũ trang;
d)Thbà tư số 14/2013/TT-BKHCN ngày 12 tháng 7 năm2013 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ quy định về đo lường đối với chuẩn quốcgia;
đ)Thbà tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26 tháng 9 năm2013 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ quy định về đo lường đối với phươngtiện đo đội 2;
e)Thbà tư số 07/2019/TT-BKHCN ngày 26 tháng 7 năm2019 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Thbàtư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26 tháng 9 năm 2013của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ quy định về đo lường đối với phương tiệnđo đội 2;
g)Thbà tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ cbà tác phí, chế độ hội nghị;
h)Thbà tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày22 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbànghệ hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối vớinhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật có sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước;
i)Thbà tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu haotài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giaocho dochị nghiệp quản lý khbà tính thành phần vốn ngôi ngôi nhà nước tại dochị nghiệp.
2.Xây dựng định mức chưa có quy định cụ thể
Phươngpháp xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật chưa có vẩm thực bản quy phạm pháp luật quyđịnh cụ thể thực hiện tbò quy định tại Điều 10 Thbà tư số 21/2019/TT-BKHCN ngày18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ quy định quy trình xâydựng định mức kinh tế kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nướcthuộc lĩnh vực quản lý ngôi ngôi nhà nước của Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ.
a)Phương pháp thống kê tổng hợp
Trêncơ sở số liệu thống kê hằng năm hoặc trong các kỳ báo cáo (số liệu thống kê bảođảm độ tin cậy, tính pháp lý trong thời gian 03 (ba) năm liên tục trước thời di chuyểnểmxây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật) và dựa vào kinh nghiệm thực tế về thực hiệnduy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia, xây dựng quy trình kiểm định, hiệu chuẩn,thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường và tham gia các so sánh vòng quốc tế.
b)Phương pháp tiêu chuẩn
Trêncơ sở các tiêu chuẩn kỹ thuật, quy định pháp luật về thời gian lao động, chế độnghỉ ngơi để xây dựng định mức lao động cho từng cbà cbà cbà việc.
Cẩm thựccứ các tiêu chuẩn kỹ thuật, quy định pháp luật để xác định mức tiêu hao đối vớitừng cbà cbà cbà việc, xây dựng định mức cho thiết được và vật tư.
c)Phương pháp phân tích, thực nghiệm
Triểnkhai các hoạt động khảo sát, phân tích, đánh giá, thực nghiệm từng mềm tố cấu thànhđịnh mức áp dụng cho các cbà cbà cbà việc trong duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩnđo lường quốc gia; xây dựng quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiệnđo, chuẩn đo lường.
Điều 5. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật
1.Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện tbò quy định tại Điều 14 Thbà tưsố 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbànghệ quy định quy trình xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbàsử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý ngôi ngôi nhà nước của Bộ Klá giáo dục và Cbànghệ, bao gồm các định mức thành phần như sau:
a)Định mức lao độnglà mức tiêu hao lao động cần thiết của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người lao động tbò chuyên môn, nghiệp vụđể hoàn thành cbà cbà việc thực hiện một tiện ích sự nghiệp cbà về duy trì, bảo quản vàsử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia; xây dựng quy trình kiểm định, hiệu chuẩnphương tiện đo, chuẩn đo lường đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn tbò quy định.
Địnhmức lao động là thời gian lao động trực tiếp và gián tiếp cần thiết để sản xuấtra một sản phẩm hoặc để thực hiện một bước cbà cbà cbà việc hoặc thực hiện một cbà cbà cbà việccụ thể và thời gian lao động trong quá trình kiểm tra nghiệm thu sản phẩm. Trongđó:
a1)Định mức lao động trực tiếp là thời gian thực hiện xong một tiện ích sự nghiệp cbà.Mức hao phí thời gian lao động trong định mức được tính bằng cbà;
a2)Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) quy định tbò tỷ lệ là 10 phần trăm(%) của định mức lao động trực tiếp.
Định mức lao động = | Định mức lao động trực tiếp (thực hiện) | + | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) |
b)Định mức máy móc, thiết đượclà thời gian sử dụng cần thiết đối với từng loại máy móc, thiết được để hoàn thànhmột tiện ích sự nghiệp cbà duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lườngquốc gia; xây dựng quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩnđo lường đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền quy định, đơnvị tính là ca.
c)Định mức vật tưlà mức tiêu hao từng loại nguyên, nhiên vật liệu, vật tư cần thiết để hoàn thànhcbà cbà việc thực hiện một tiện ích sự nghiệp cbà đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơquan có thẩm quyền ban hành. Tỷ lệ thu hồi vật tư áp dụng Thbà tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộtrưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cốđịnh tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho dochịnghiệp quản lý khbà tính thành phần vốn ngôi ngôi nhà nước tại dochị nghiệp và cẩm thực cứ vàothực tế đã thực hiện các năm bên cạnh đây của từng loại vật tư tiêu hao cần thiết đểhoàn thành các bước cbà cbà cbà việc.
2.Tổng định mức, áp dụng định mức
a)Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước vềduy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia; xây dựng quy trìnhkiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường là mức tối đa cácchi phí, tiêu hao các mềm tố về lao động, thiết được và vật tư để hoàn thành một đơnvị sản phẩm hoặc một khối lượng cbà cbà cbà việc đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơquan có thẩm quyền quy định.
b)Định mức kinh tế - kỹ thuật là định mức hao phí cần thiết về lao động, máy móc thiếtđược, vật tư để hoàn thành một đơn vị sản phẩm hoặc một khối lượng cbà cbà cbà việc nhấtđịnh tbò quy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia;quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường.Định mức kinh tế - kỹ thuật phục vụ xây dựng dự toán và đơn giá cho tiện ích có sửdụng kinh phí tbò phương thức do Nhà nước đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịchvụ sự nghiệp cbà cẩm thực cứ vào chất lượng đầu ra hoặc đấu thầu cung cấp tiện ích sựnghiệp cbà.
3.Các cơ quan, tổ chức thực hiện duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lườngquốc gia mở rộng (ngoài các chuẩn quốc gia được quy định tại Thbà tư này), cẩm thựccứ vào tình tình yêu cầu kỹ thuật; di chuyểnều kiện, tình hình thực tế cơ quan, tổ chức, địa bànđể áp dụng toàn bộ hoặc từng phần định mức quy định kèm tbò Thbà tư này, trừ trường học họsiêu thịp có quy định biệt.
Điều 6. Cơ sở xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
Địnhmức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Thbà tư này xây dựng trên cơ sở 31 quy trìnhthực hiện tiện ích tương ứng đã được phê duyệt, cụ thể:
1.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giaNguồn bước sóng chuẩn Laser He - Ne 633nm ổn định tần số bằng I-ốt, 206/ WINTERModel 100;
2.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lườngquốc gia về Góc phẳng gồm hai chuẩn: chuẩn quốc gia Góc phẳng nhỏ bé bé và chuẩn quốcgia Góc phẳng toàn vòng;
3.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giaQuả cân chuẩn 1kg, VIE 982100/2;
4.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giaMáy chuẩn độ cứng HNG - 250 thang đo HRC, 030-78/ HNG -250;
5.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giaMáy chuẩn lực đến 100 kN, V03.TB1.20/100 kN/1000 kN-LA-KS;
6.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giaÁp kế piston khí (58784/RUSKA Model 2465A-754); Áp kế piston khí, 642/ DHI ModelPG 7607; Áp kế piston, 49915/RUSKA Model 2485-930D; Áp kế piston, 61607/RUSKA Model2492; Áp kế piston đo áp suất chênh áp, V04.TB1.21; V04.TB1.22/PG7202/898; PG7202/899;Áp kế piston đo áp suất cực thấp, 153/DHI Model FPG 8601;
7.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giaChuẩn lưu lượng khí kiểu chubà, V05.03/ CQG-LLK-01; Chuẩn lưu lượng khí kiểu PVTt,V05.04/CQG-LLK-02;
8.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lườngquốc gia về dung tích, V05.01/CQG-DT - 13;
9.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lườngquốc gia về lưu tốc thể tích chất lỏng, V05.02/ CQG-LTTTCL;
10.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống thiết được chuẩnlưu lượng khối lượng nước, V05.05/CQG-LLKLN-11;
11.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống thiết được chuẩnlưu lượng thể tích xẩm thựcg dầu, V05.06/CQG-LLTTXD-02;
12.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lườngquốc gia về vận tốc khí gồm hai chuẩn: đĩa vận tốc chuẩn và chuẩn đo vận tốc khíkiểu Laser Dopier Số hiệu: V05.07.20 (Đĩa vận tốc chuẩn ký mã hiệu: V05.07.20.1;Chuẩn đo vận tốc khí kiểu Laser Dopier ký mã hiệu: V05.07.20.02);
13.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng hệ chuẩn đo lường quốcgia Khối lượng tư nhân chất lỏng, V06.02/Density Meter DA-650;
14.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng hệ chuẩn đo lường quốcgia Nhớt kế mao quản chuẩn, V06.01/Master Ubbelohde;
15.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng hệ chuẩn đo lường quốcgia Dung dịch chuẩn kim loại kẽm (Zn), Số hiệu: ĐLHH.01.20.01 Ký mã hiệu: VMI.PRM.TP09.Zn;
16.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giaSuy giảm tần số thấp, V08.03/Agilent 8494B, 8496B và hệ thống N5531S;
17.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng hệ chuẩn đo lường quốcgia hợp tác hồ nguyên tử Cesium, 3608A01233/ HP5071A;
18.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giaĐiểm ba của Nước tinh khiết; Điểm ba của Thủy ngân tinh khiết; Điểm nóng chảy củaGali tinh khiết; Điểm đbà đặc của Thiếc tinh khiết; Điểm đbà đặc của Kẽm tinhkhiết; Điểm đbà đặc của Nhôm tinh khiết; Điểm đbà đặc của Bạc tinh khiết; Cầuđo tỷ số di chuyểnện trở; Điện trở chuẩn AC/DC; Nhiệt kế di chuyểnện trở chuẩn Platin; Nhiệt kếdi chuyểnện trở Platin chuẩn nhiệt độ thấp;
19.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giacường độ sáng, V11.01.20/Wi41/G 0030; Wi41/G 0031; Wi41/G 0037;
20.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giaquang thbà, V11.02.20/Wi40/G 001; Wi40/G 002; Wi40/G 003;
21.Quy trình thực hiện tiện ích chuẩn đo lường quốc gia Quang phổ, phổ truyền qua V11.03.17;
22.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giavề độ mèoi V11.PR.004;
23.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giamức áp suất âm thchị V12.01.17;
24.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giavề rung động V12.01.18;
25.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giadi chuyểnện áp một chiều (DC Voltage), V07.04/Fluke 7000;
26.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giaDòng di chuyểnện một chiều (DC Current), V07.05/ Current Shunt CS - 0.1; Current ShuntCS - 1;
27.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giadi chuyểnện trở một chiều (DC Resistance), V07.03/ L&N 4102-B;
28.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giadi chuyểnện áp xoay chiều (AC Voltage), V07.06/ Single Junction Thermal Converter;
29.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giaCbà suất di chuyểnện tần số cbà nghiệp (ACPowers);
30.Quy trình thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc giaNẩm thựcg lượng di chuyểnện tần số cbà nghiệp (Energy);
31.Quy trình thực hiện tiện ích xây dựng quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệmphương tiện đo, chuẩn đo lường.
Điều 7. Tổ chức thực hiện
Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chấtlượngcó trách nhiệm tổ chức hướng dẫn, thịnh hành, tuyên truyền, triển khai thực hiện Thbàtư này.
Điều 8. Điều khoản thi hành
Thbàtư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2022.
Bộtrưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịchỦy ban nhân dân các tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhânliên quan chịu trách nhiệm thi hành Thbà tư này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: NGUỒN BƯỚC SÓNG CHUẨN LASER HE- NE633 NM ỔN ĐỊNH TẦN SỐ BẰNG I-ỐT (206/ WINTER MODEL 100)
(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)
I. Khái quát cbà cộng
1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.
2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:
- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.
- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.
- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.
- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.
- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.
Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiệntiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia
Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quyđịnh chi tiết tại Quy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đolường quốc gia.
II.Định mức
A.Định mức lao động
STT | Nội dung cbà cbà cbà việc | Định mức (Cbà) (thực hiện trong 1 năm) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Lao động trực tiếp | ||
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 3/9 | 94 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 3/9 | 25 | ||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 3/9 | 10 | ||
Bậc: 5/9 | 10 | ||
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 3/9 | 7,5 | ||
Bậc: 5/9 | 10 | ||
V | Cbà cbà cbà việc 5: đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 5/9 | 52 | ||
- Hiệu chuẩn chuẩn | |||
+ Kiểm tra bên ngoài | 1,5 | ||
+ Kiểm tra kỹ thuật | 4 | ||
+ Kiểm tra đo lường | 37 | ||
+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo | 4 | ||
- Đánh giá độ chính xác | 2 | ||
- Đánh giá độ ổn định | 2 | ||
- Báo cáo thường xuyên, định kỳ. | 1,5 | ||
B | Định mức lao động gián tiếp | ||
- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định. - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp. |
B.Định mức thiết được
STT | Tên thiết được | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức (thực hiện trong 1 năm) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | |||
Điều hòa nhiệt độ | Ca | 24.000 BTU | 1095 | |
Máy hút ẩm | Ca | 100 lít/ngày; 1000 W | 1095 | |
Ổn áp | Ca | 10 kVA | 1095 | |
Nhiệt kế | Ca | + Nhiệt độ: (-70 ÷ 180) x 0,1 °C | 1095 | |
Ẩm kế | Ca | + Độ ẩm: (0 ÷ 100) x 0,1 %RH | 1095 | |
Áp kế | Ca | + Áp suất: (500 ÷ 1100) x 0,1 hPa | 1095 | |
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 130 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, in màu 2 mặt | 130 | |
Thiết được kiểm soát rung động | Ca | Gia tốc: ≤ 0,001 g | 12 | |
Thiết được kiểm tra nhiễu di chuyểnện từ trường học giáo dục | Ca | Tần số: 20 Hz ÷ 2000 Hz Phạm vi đo: 1 V/m ÷ 200 kV/m | 1 | |
Hệ thống máy nén khí, bình tích áp, máy sấy khí | Ca | Đến 25 kgf/cm2 | 48 | |
Tủ chống ẩm (bảo quản phương tiện) | Ca | (25 ÷ 60) %RH | 48 | |
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng.... | |||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | |||
Máy tính xách tay | Ca | Loại thbà dụng | 20 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, in màu 2 mặt | 130 | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | |||
Máy tính xách tay | Ca | Loại thbà dụng | 20 | |
Máy in Laser | Ca | In màu, A4, 2 mặt | 12,5 | |
V | Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | |||
Máy tính xách tay | Ca | Loại thbà dụng | 130 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, in màu 2 mặt | 130 | |
Tủ bảo quản mẫu | Ca | Đặt được nhiệt độ, độ ẩm tbò tình tình yêu cầu (25 ÷ 60) %RH | 1095 |
C.Định mức vật tư
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm) | |
Sử dụng | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50 HZ | 17250 | 17250 | |
Bảo hộ lao động | bộ | 04 | 04 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | ||||
Bình chữa cháy | bình | Phun khí | 5 | 2,5 | |
Dụng cụ hỗ trợ (rìu, búa, xẻng...) | bộ | 5 | 1 | ||
Cảm biến nhiệt, phức tạpi | cái | 6 | 1,2 | ||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | In A4, 2 mặt | |||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50 HZ | 2000 | 2000 | |
Xẩm thựcg trắng | lít | Dung môi APF (80/100) | 2 | 2 | |
Bảo hộ lao động | bộ | 01 | 0,5 | ||
Giấy A4 | gram | 2 | 2 | ||
Cặp tài liệu | chiếc | 2 | 2 | ||
Bút bi | hộp | 1 | 1 | ||
Sổ ghi chép | quyển | 1 | 1 | ||
Ghim | hộp | 1 | 1 | ||
Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn) | thùng | 01 | 01 | ||
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50 HZ | 1000 | 1000 | |
Xẩm thựcg trắng | lít | Dung môi APF (80/100) | 50 | 50 | |
Vải cotton | kg | 100 | 100 | ||
Bảo hộ lao động | bộ | 01 | 1 | ||
Giấy A4 | gram | 40 | 40 | ||
Cặp tài liệu | chiếc | 5 | 5 | ||
Bút bi | hộp | 7 | 7 | ||
Sổ ghi chép | quyển | 3 | 3 | ||
Ghim | hộp | 7 | 7 | ||
V | Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50 HZ | 2000 | 2000 | |
Xẩm thựcg trắng | lít | Dung môi APF (80/100) | 5 | 5 | |
Vải cotton | kg | Cotton | 1 | 1 | |
Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ,) | bộ | 01 | 0,125 | ||
Bảo hộ lao động | bộ | 01 | 0,5 | ||
Giấy A4 | gram | 5 | 5 | ||
Cặp tài liệu | chiếc | 2 | 2 | ||
Bút bi | hộp | 1 | 1 | ||
Sổ ghi chép | quyển | 1 | 1 | ||
Ghim | hộp | 1 | 1 |
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA VỀGÓC PHẲNG GỒM 2 CHUẨN: CHUẨN QUỐC GIA VỀ GÓC PHẲNG NHỎ VÀ CHUẨN QUỐC GIA VỀ GÓCPHẲNG TOÀN VÒNG
(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)
I.Khái quát cbà cộng
1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.
2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:
- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.
- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.
- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.
- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.
- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.
Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện dịchvụ duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia
Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quyđịnh chi tiết tại Quy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đolường quốc gia.
II.Định mức
A.Định mức lao động
STT | Nội dung cbà cbà cbà việc | Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Lao động trực tiếp | ||
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 100 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng.... | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 25 | ||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 15 | ||
Bậc: 5/9 | 9 | ||
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 5 | ||
Bậc: 5/9 | 4 | ||
V | Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 3/9 | 72 | ||
- Hiệu chuẩn chuẩn | |||
+ Kiểm tra bên ngoài | 2 | ||
+ Kiểm tra kỹ thuật | 6 | ||
+ Kiểm tra đo lường | 50 | ||
+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo | 6 | ||
- Đánh giá độ chính xác | 3 | ||
- Đánh giá độ ổn định | 3 | ||
- Báo cáo thường xuyên, định kỳ. | 2 | ||
B | Định mức lao động gián tiếp | ||
- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định. - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp. |
B.Định mức thiết được
STT | Tên thiết được | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | |||
Điều hòa nhiệt độ | Ca | 12.000 BTU | 1095 | |
Máy hút ẩm | Ca | 100 lít/ngày; 1000 W | 1095 | |
Ổn áp | Ca | 10 kVA | 1095 | |
Nhiệt kế/Ẩm kế/Áp kế | Ca | + Nhiệt độ: (-70 ÷ 180) x 0,1 °C + Độ ẩm: (0 ÷ 100) x 0,1 %RH + Áp suất: (500 ÷ 1100) x 0,1 hPa | 1095 | |
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 130 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 130 | |
Thiết được kiểm soát rung động | Ca | Gia tốc: ≤ 0,001 g | 12 | |
Thiết được kiểm tra nhiễu di chuyểnện từ trường học giáo dục | Ca | Tần số: 20 Hz ÷ 2000 Hz Phạm vi đo: 1 V/m ÷ 200 kV/m | 1 | |
Các thiết được biệt của phòng thí nghiệm để duy trì, bảo quản chuẩn đo lường: | ||||
+ Hệ thống máy nén khí, bình tích áp, máy sấy khí | Ca | Đến 25 kgf/cm2 | 48 | |
+ Tủ chống ẩm (bảo quản phương tiện) | Ca | (25 ÷ 60) %RH | 1095 | |
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng.... | |||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | |||
Máy tính xách tay | Ca | Loại thbà dụng | 20 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 130 | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | |||
Máy tính xách tay | Ca | Loại thbà dụng | 20 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 12,5 | |
V | Cbà cbà cbà việc 5: đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | |||
Máy tính xách tay | Ca | Loại thbà dụng | 90 | |
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 40 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 130 | |
Tủ bảo quản mẫu | Ca | Đặt được nhiệt độ, độ ẩm tbò tình tình yêu cầu (25 ÷ 60) %RH | 1095 | |
Ống tự chuẩn trực | Ca | Kiểu TriAngle Ultraspec 500-57 + Độ phân giải: 0,005” + Tiêu cự; 500 mm + Độ chính xác: 0,05” đến 0,25” | 37,5 | |
Gương phẳng | Ca | đường kính 60 mm | 37,5 | |
Bàn chuyên dụng | Ca | Chống rung động KT: (1500 x 1000) mm | 37,5 | |
Bộ gá dịch chuyển tbò 2 phương | Ca | Kích thước (X*Y): (60x60) mm | 37,5 |
C. Định mức vật tư
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm) | |
Sử dụng | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||||
Bàn + Ghế + Tủ hồ sơ làm cbà cbà việc | bộ | Gỗ cbà nghiệp | 1 | 0,125 | |
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 12300 | 12300 | |
Gẩm thựcg tay | đôi | Chất liệu cotton | 34 | 34 | |
Quần áo | bộ | 03 | 03 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | ||||
Bình chữa cháy | bình | Phun khí | 5 | 2,5 | |
Dụng cụ hỗ trợ (rìu, búa, xẻng...) | bộ | 5 | 1 | ||
Cảm biến nhiệt, phức tạpi | cái | 6 | 1,2 | ||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 2000 | 2000 | |
Xẩm thựcg trắng | lít | Dung môi APF (80/100) | 2 | 2 | |
Giấy | gram | A4 | 2 | 2 | |
Bút bi | hộp | 1 | 1 | ||
Ghim | hộp | 1 | 1 | ||
Sổ ghi chép | quyển | 1 | 1 | ||
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 1000 | 1000 | |
Xẩm thựcg trắng | lít | Dung môi APF (80/100) | 50 | 50 | |
Vải | kg | Vải cotton | 10 | 10 | |
Giấy | gram | A4 | 40 | 40 | |
Bút bi | hộp | 7 | 7 | ||
Ghim | hộp | 7 | 7 | ||
Sổ ghi chép | quyển | 3 | 3 | ||
V | Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 2000 | 2000 | |
Xẩm thựcg trắng | lít | Dung môi APF (80/100) | 5 | 5 | |
Vải | kg | Vải cotton | 1 | 1 | |
Giấy | gram | A4 | 5 | 5 | |
Bút bi | hộp | 1 | 1 | ||
Ghim | hộp | 1 | 1 | ||
Sổ ghi chép | quyển | 1 | 1 |
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: QUẢ CÂN CHUẨN 1KG (VIE 982100/2)
(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)
I.Khái quát cbà cộng
1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.
2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:
- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.
- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.
- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.
- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.
- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.
Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiệntiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia
Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quyđịnh chi tiết tại Quy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đolường quốc gia.
II.Định mức
A.Định mức lao động
STT | Nội dung cbà cbà cbà việc | Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Lao động trực tiếp | ||
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 3/9 | 3,5 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 3/9 | 5 | ||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 3/9 | 15,5 | ||
IV | Cbà cbà cbà việc 4: đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất. | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 3/9 | 7,5 | ||
Đánh giá xác định độ ổn định | 2,5 | ||
Cbà tác báo cáo thường xuyên, định kỳ | 5 | ||
B | Định mức lao động gián tiếp | ||
- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định. - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp. |
B.Định mức thiết được
STT | Tên thiết được | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm) |
(1) | (2) | (3) | (5) | (6) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | |||
Điều hòa nhiệt độ | Ca | 12000 BTU | 17520 | |
Máy hút ẩm | Ca | 100 lít/ngày; 1000 W | 1095 | |
Nhiệt kế | Ca | (0 ~ 50) °C | 1095 | |
Ẩm kế | Ca | (10 ~ 90) %RH | 1095 | |
Áp kế | Ca | (0 ÷ 1,5) bar Abs | 1095 | |
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 12 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 12 | |
II | Cbà cbà cbà việc 2: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 20 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 20 | |
III | Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 40 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 40 | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 40 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 40 |
C.Định mức vật tư
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm) | |
Sử dụng | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50Hz | 79 000 | 79 000 | |
Bảo hộ lao động | bộ/cái | 2 | 2 | ||
Giấy | gram | A4 | 5 | 5 | |
Bút bi | hộp | 1 | 1 | ||
Ghim | hộp | 1 | 1 | ||
Sổ ghi chép | quyển | 1 | 1 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 40 | 40 | |
III | Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 400 | 400 | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 40 | 40 |
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TIÊU CHUẨN: MÁY CHUẨN ĐỘ CỨNG HNG - 250 THANGĐO HRC (030-78/ HNG -250)
(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)
I.Khái quát cbà cộng
1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.
2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:
- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.
- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.
- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.
- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.
- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.
Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia
Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quyđịnh chi tiết tại Quy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đolường quốc gia.
II.Định mức
A.Định mức lao động
STT | Nội dung cbà cbà cbà việc | Định mức (Cbà) (thực hiện trong 1 năm) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Lao động trực tiếp | ||
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 33 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 6,5 | ||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 30 | ||
Bậc: 3/9 | 30 | ||
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Liên kết chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 104 | ||
Bậc: 3/9 | 104 | ||
V | Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 3/9 | 60 | ||
- Hiệu chuẩn chuẩn | |||
+ Kiểm tra bên ngoài | 2 | ||
+ Kiểm tra kỹ thuật | 5 | ||
+ Kiểm tra đo lường | 41 | ||
+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo | 5 | ||
- Đánh giá độ chính xác | 2,5 | ||
- Đánh giá độ ổn định | 2,5 | ||
- Báo cáo thường xuyên, định kỳ. | 2 | ||
B | Định mức lao động gián tiếp | ||
- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định. - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp. |
B.Định mức thiết được
STT | Tên thiết được | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | |||
Điều hòa nhiệt độ | Ca | 12 000 BTU | 1095 | |
Máy hút ẩm cbà nghiệp | Ca | 360 m3/h; 50 L/ngày 950 w | 1095 | |
Nhiệt kế | Ca | (0 ~ 50) °C | 1095 | |
Ẩm kế | Ca | (10 ~ 90) %RH | 1095 | |
Áp kế | Ca | (0 ÷ 1,5) bar Abs | 1095 | |
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 264 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 264 | |
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | |||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 264 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 264 | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 264 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 264 | |
V | Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 264 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 264 |
C.Định mức vật tư
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm) | |
Sử dụng | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 380 VAC-50HZ; 1 kw | 5840 | 5840 | |
Giấy | gram | A4 | 5 | 5 | |
Bút bi | hộp | 1 | 1 | ||
Ghim | hộp | 1 | 1 | ||
Sổ ghi chép | quyển | 1 | 1 | ||
Đĩa CD | chiếc | 10 | 10 | ||
Bảo hộ lao động | bộ | 04 | 04 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | ||||
Bình chữa cháy | bình | Bình khí CO24 kg | 4 | 2 | |
Dụng cụ hỗ trợ (rìu, búa, xẻng) | bộ | 2 | 0,4 | ||
Cảm biến nhiệt, phức tạpi | cái | 6 | 1,2 | ||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kWh | 380 VAC-50 HZ; 1 kw | 480 | 480 | |
Tấm chuẩn | tấm | Thang đo Rockwell C | 3 | 0,6 | |
Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (Đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn) | kiện | Gỗ cbà nghiệp | 02 | 02 | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 380 VAC-50HZ; 1 kw | 720 | 720 | |
Tấm chuẩn | tấm | Thang đo Rockwell C | 3 | 1,8 | |
V | Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 380 VAC-50HZ; 1 kw | 2496 | 2496 | |
Tấm chuẩn | tấm | Thang đo Rockwell C | 3 | 0,6 |
PHỤ LỤC V
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: MÁY CHUẨN LỰC ĐẾN 100 KN(V03.TB1.20/100 KN/1000 KN-LA-KS)
(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)
I.Khái quát cbà cộng
1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.
2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:
- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.
- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.
- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.
- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.
- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.
Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia
Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quyđịnh chi tiết tại Quy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đolường quốc gia.
II.Định mức
A.Định mức lao động
STT | Nội dung cbà cbà cbà việc | Định mức (Cbà) (thực hiện trong 1 năm) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Lao động trực tiếp | ||
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 33 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng.... | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 6,5 | ||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 30 | ||
Bậc: 3/9 | 30 | ||
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 30 | ||
Bậc: 3/9 | 30 | ||
V | Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 3/9 | 60 | ||
- Hiệu chuẩn chuẩn | |||
+ Kiểm tra bên ngoài | 2 | ||
+ Kiểm tra kỹ thuật | 5 | ||
+ Kiểm tra đo lường | 41 | ||
+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo | 5 | ||
- Đánh giá độ chính xác | 2,5 | ||
- Đánh giá độ ổn định | 2,5 | ||
- Báo cáo thường xuyên, định kỳ. | 2 | ||
B | Định mức lao động gián tiếp | ||
- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định. - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp. |
B. Định mức thiết được
STT | Tên thiết được | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | |||
Điều hòa nhiệt độ | Ca | 12000 BTU | 1095 | |
Máy hút ẩm cbà nghiệp | Ca | 700 m3/h; 120L/ngày 1200 w | 1095 | |
Nhiệt kế | Ca | (0 ~ 50) °C | 1095 | |
Ẩm kế | Ca | (10 ~ 90) %RH | 1095 | |
Áp kế | Ca | (0 ÷ 1,5) bar Abs | 1095 | |
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 264 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 264 | |
Thiết được kiểm soát rung động | Ca | Gia tốc: ≤ 0,001 g | 264 | |
Thiết được kiểm tra nhiễu di chuyểnện từ trường học giáo dục | Ca | Tần số: 20 Hz ÷ 2000 Hz Phạm vi đo: 1 V/m ÷ 200 kV/m | 264 | |
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | |||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 264 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 264 | |
Đầu đo lực | Ca | Cấp 00 | 264 | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 264 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 264 | |
Đầu đo lực | Ca | Cấp 00 | 264 | |
V | Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 264 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 264 | |
Đầu đo lực | Ca | Cấp 00 | 264 |
C.Định mức vật tư
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm) | |
Sử dụng | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220 VAC-50 HZ; 15 kw | 12 500 | 12 500 | |
Bảo hộ lao động | Bộ | 04 | 04 | ||
Giấy | gram | A4 | 5 | 5 | |
Bút bi | hộp | 1 | 1 | ||
Ghim | hộp | 1 | 1 | ||
Sổ ghi chép | quyển | 1 | 1 | ||
Đĩa CD | chiếc | 10 | 10 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | ||||
Bình chữa cháy | bình | Bình khí CO24 kg | 4 | 2 | |
Cảm biến nhiệt, phức tạpi | cái | 6 | 1,2 | ||
- Dụng cụ hỗ trợ (rìu, búa, xẻng...) | bộ | 2 | 1 | ||
III | Cbà cbà cbà việc 3: liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220 VAC-50HZ; 15 kw | 500 | 500 | |
Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn) | kiện | Gỗ cbà nghiệp | 02 | 02 | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220 VAC-50HZ; 15 kw | 1000 | 1000 | |
V | Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220 VAC-50HZ; 15 kw | 500 | 500 |
PHỤ LỤC VI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA ÁP KẾ PISTONKHÍ (58748/RUSKA MODEL 2465A-754); ÁP KẾ PISTON KHÍ, 642/ DHI MODEL PG 7607; ÁPKẾ PISTON, 49915/RUSKA MODEL 2485-930D; ÁP KẾ PISTON, 61607/RUSKA MODEL 2492;ÁP KẾ PISTON ĐO ÁP SUẤT CHÊNH ÁP, V04.TB1.21; V04.TB1.22/PG7202/898;PG7202/899; ÁP KẾ PISTON ĐO ÁP SUẤT CỰC THẤP, 153/DHI MODEL FPG 8601
(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)
I.Khái quát cbà cộng
1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.
2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:
- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.
- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.
- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.
- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.
- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.
Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia
Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quyđịnh chi tiết tại Quy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đolường quốc gia.
II.Định mức
A.Định mức lao động
STT | Nội dung cbà cbà cbà việc | Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Lao động trực tiếp | ||
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 25 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 25 | ||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 40 | ||
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 75 | ||
V | Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 115 | ||
- Hiệu chuẩn chuẩn | |||
+ Kiểm tra bên ngoài | 3,5 | ||
+ Kiểm tra kỹ thuật | 9 | ||
+ Kiểm tra đo lường | 77,5 | ||
+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo | 9 | ||
- Đánh giá độ chính xác | 5 | ||
- Đánh giá độ ổn định | 5 | ||
- Báo cáo thường xuyên, định kỳ. | 6 | ||
B | Định mức lao động gián tiếp | ||
- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định. - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp. |
B.Định mức thiết được
STT | Tên thiết được | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | |||
Điều hòa nhiệt độ | Ca | 12 000 BTU (2 chiều) | 1065 | |
Máy hút ẩm | Ca | 100 lít/ngày; 1000 W | 1095 | |
Ổn áp | Ca | 10 kVA | 1095 | |
Nhiệt kế | Ca | (0 ~ 50) °C | 1095 | |
Ẩm kế | Ca | (10 ~ 90) %RH | 1095 | |
Áp kế tbò dõi áp suất khí quyển | Ca | (0 ÷ 1,5) bar Abs | 1095 | |
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 33 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 33 | |
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | |||
Thiết được lưu di chuyểnện | Ca | 10 kVA | Sử dụng khi thực hiện phép đo quan trọng | |
III | Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 10 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 10 | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 264 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 264 | |
V | Cbà cbà cbà việc 5: đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 264 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 264 |
C.Định mức vật tư
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm) | |
Sử dụng | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||||
Các thiết được vẩm thực phòng (bàn, ghế, tủ, ...) | bộ | Hòa phát | 2 | 0,25 | |
Giấy | gram | A4 | 5 | 5 | |
Bút bi | hộp | 1 | 1 | ||
Ghim | hộp | 1 | 1 | ||
Sổ ghi chép | quyển | 1 | 1 | ||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220/380 VAC-50 HZ | 37 500 | 37 500 | |
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | ||||
Bình cứu hỏa | bình | Bình khí CO24 kg | 6 | 3 | |
III | Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | ||||
Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn) | thùng | Gỗ cbà nghiệp | 3 | 3 | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220 VAC-50 HZ; 15 kw | 300 | 300 | |
Gẩm thựcg tay trắng | đôi | Chất liệu bụi vải thấp | 10 | 10 | |
Giấy thấm | hộp | Bụi giấy thấp | 1 | 1 | |
Giẻ lau thiết được | kg | Thấm hút ổn | 3 | 3 | |
Khí ni tơ sạch | bình | 40L | 1 | 1 | |
V | Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220 VAC-50 HZ; 15 kw | 1000 | 1000 | |
Gẩm thựcg tay trắng | đôi | Chất liệu tình tình yêu cầu bụi vải thấp | 150 | 150 | |
Giấy thấm | hộp | Bụi giấy thấp | 10 | 10 | |
Giẻ lau thiết được | kg | Thấm hút ổn | 30 | 30 | |
Khí ni tơ sạch | bình | 40L | 20 | 20 | |
Bảo hộ lao động | bộ | Đạt chuẩn | 04 | 04 |
PHỤ LỤC VII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: CHUẨN LƯU LƯỢNG KHÍ KIỂU CHUÔNG(V05.03/CQG-LLK-01); CHUẨN LƯU LƯỢNG KHÍ KIỂU PVTt (V05.04/ CQG-LLK-02)
(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)
I.Khái quát cbà cộng
1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.
2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:
- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.
- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.
- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.
- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.
- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảm bảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủđộ tin cậy các thbà số kỹ thuật như hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phêduyệt hợp tác thời lập báo cáo và lưu hồ sơ tbò dõi.
Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốcgia
Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quyđịnh chi tiết tại Quy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đolường quốc gia.
II.Định mức
A.Định mức lao động
STT | Nội dung cbà cbà cbà việc | Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Lao động trực tiếp | ||
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 106 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng.... | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 24 | ||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 90 | ||
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 37,5 | ||
Bậc: 3/9 | 85,5 | ||
V | Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 109,5 | ||
- Hiệu chuẩn chuẩn | |||
+ Kiểm tra bên ngoài | 4 | ||
+ Kiểm tra kỹ thuật | 9 | ||
+ Kiểm tra đo lường | 75,5 | ||
+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo | 9 | ||
- Đánh giá độ chính xác | 5 | ||
- Đánh giá độ ổn định | 5 | ||
- Báo cáo thường xuyên, định kỳ. | 2 | ||
B | Định mức lao động gián tiếp | ||
- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định. - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp. |
B.Định mức thiết được
STT | Tên thiết được | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | |||
Điều hòa nhiệt độ | Ca | 12 000 BTU | 1095 | |
Máy hút ẩm | Ca | 100 lít/ngày; 1000 W | 1095 | |
Nhiệt kế | Ca | (0 ÷ 100) °C | 1095 | |
Ẩm kế | Ca | (5 ÷ 99) RH | 1095 | |
Áp kế | Ca | (0 ÷ 1,5) bar Abs | 1095 | |
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 125 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 20 | |
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | |||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 125 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 20 | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 125 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 20 | |
V | Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 125 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 20 | |
Máy đo vạn nẩm thựcg | Ca | A, V, Ω, Hz | 150 |
C.Định mức vật tư
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm) | |
Sử dụng | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||||
Giấy | gram | A4 | 5 | 5 | |
Bút bi | hộp | 1 | 1 | ||
Ghim | hộp | 1 | 1 | ||
Sổ ghi chép | quyển | 1 | 1 | ||
Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ tài liệu) | bộ | Gỗ cbà nghiệp | 2 | 0,25 | |
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50 HZ | 23000 | 23000 | |
Bảo hộ lao động | bộ | 4 | 4 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | ||||
Bình cứu hỏa | bình | Bình khí CO24 kg | 6 | 3 | |
III | Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | ||||
Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn) | thùng | Gỗ cbà nghiệp | 3 | 3 | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 500 | 500 | |
Hóa chất (dầu) | lít | 50 | 25 | ||
V | Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50 HZ | 500 | 500 | |
Hóa chất (dầu) | lít | 50 | 50 |
PHỤ LỤC VIII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA VỀDUNG TÍCH (V05.01/ CQG-DT - 13)
(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)
I.Khái quát cbà cộng
1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.
2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:
- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.
- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.
- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.
- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.
- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.
Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia
Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy địnhchi tiết tại Quy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lườngquốc gia.
II.Định mức
A.Định mức lao động
STT | Nội dung cbà cbà cbà việc | Định mức (Cbà) (thực hiện trong 1 năm) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Lao động trực tiếp | ||
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 35 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng.... | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 13 | ||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 47 | ||
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 136,5 | ||
- Hiệu chuẩn chuẩn | |||
+ Kiểm tra bên ngoài | 4,5 | ||
+ Kiểm tra kỹ thuật | 9 | ||
+ Kiểm tra đo lường | 105,5 | ||
+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo | 1,5 | ||
- Đánh giá độ chính xác | 6 | ||
- Đánh giá độ ổn định | 6 | ||
- Báo cáo thường xuyên, định kỳ | 4 | ||
B | Định mức lao động gián tiếp | ||
- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định. - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp. |
B.Định mức thiết được
STT | Tên thiết được | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | |||
Điều hòa nhiệt độ | Ca | 12 000 BTU | 2190 | |
Máy hút ẩm | Ca | 100 lít/ngày; 1000 W | 2190 | |
Nhiệt kế | Ca | (0 ÷ 100) °C | 264 | |
Ẩm kế | Ca | (5 ÷ 99) RH | 264 | |
Áp kế | Ca | (0 ÷ 1,5) bar Abs | 264 | |
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 264 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 264 | |
Đồng hồ bấm giây | Ca | 264 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | |||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 264 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 264 | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | |||
Bộ quả cân chuẩn F2 10 kg | Ca | F2 10 kg | 264 | |
Bô quả cân chuẩn F2 (1 ÷ 5) kg | Ca | F2 (1 ÷ 5) kg | 264 | |
- Bộ quả cân chuẩn F1 (1 mg ÷ 500 g) | Ca | F1 (1 mg ÷ 500 g) | 264 | |
Cân di chuyểnện tử 300 kg | Ca | 300 kg | 264 | |
Cân di chuyểnện tử 64 kg | Ca | 64 kg | 264 | |
Cân di chuyểnện tử 12,2 kg | Ca | 12,2 kg | 264 | |
Cân di chuyểnện tử 2160 g | Ca | 2160 g | 264 | |
Cân di chuyểnện tử 5,1 g | Ca | 5,1 g | 264 | |
Nhiệt kế thủy tinh (0 ÷ 50)°C | Ca | (0 ÷ 50) °C | 264 | |
Ẩm kế (15 ÷ 90) %RH | Ca | (15 ÷ 90) %RH | 264 | |
Baromet (950 ÷ 1060) hPa | Ca | (950 ÷ 1060) hPa | 264 | |
Đồng hồ bấm giây | Ca | 264 | ||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 264 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 264 |
C.Định mức vật tư
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm) | |
Sử dụng | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||||
Giấy | gram | A4 | 5 | 5 | |
Bút bi | hộp | 1 | 1 | ||
Ghim | hộp | 1 | 1 | ||
Sổ ghi chép | quyển | 1 | 1 | ||
Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ tài liệu) | bộ | Gỗ cbà nghiệp | 2 | 0,25 | |
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50 HZ | 25000 | 25000 | |
Bảo hộ lao động | bộ | 4 | 4 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | ||||
Bình cứu hỏa | bình | Bình khí CO24 kg | 6 | 3 | |
III | Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50 HZ | 4000 | 4000 | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50 HZ | 3000 | 3000 |
PHỤ LỤC IX
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA VỀLƯU TỐC THỂ TÍCH CHẤT LỎNG (V05.02/ CQG-LTTTCL)
(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)
I.Khái quát cbà cộng
1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.
2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:
- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.
- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.
- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.
- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.
- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.
Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia
Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quyđịnh chi tiết tại Quy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đolường quốc gia.
II.Định mức
A.Định mức lao động
STT | Nội dung cbà cbà cbà việc | Định mức (Cbà) (thực hiện trong 1năm) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Lao động trực tiếp | ||
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 66 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 33 | ||
Định mức cbà lao động phổ thbà Bậc: 2 | 16,5 | ||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 3/9 | 353 | ||
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 3/9 | 400 | ||
- Hiệu chuẩn chuẩn | |||
+ Kiểm tra bên ngoài | 12 | ||
+ Kiểm tra kỹ thuật | 32 | ||
+ Kiểm tra đo lường | 280 | ||
+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo | 32 | ||
- Đánh giá độ chính xác | 16 | ||
- Đánh giá độ ổn định | 16 | ||
- Báo cáo thường xuyên, định kỳ. | 12 | ||
B | Định mức lao động gián tiếp | ||
- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định. - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp. |
B.Định mức thiết được
STT | Tên thiết được | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | |||
Điều hòa nhiệt độ | Ca | 12 000 BTU | 1095 | |
Máy hút ẩm | Ca | 100 lít/ngày; 1000 W | 1095 | |
Nhiệt kế | Ca | (0 ÷ 50) °C | 1095 | |
Ẩm kế | Ca | (15 ÷ 90) %RH | 1095 | |
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 264 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 264 | |
Bình tích khí | Ca | Tách được bọt khí | 264 | |
Máy nén khí | Ca | 500 L | 264 | |
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | |||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 264 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 264 | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | |||
Bình chuẩn | Ca | 200 L; 500 L; 2000 L | 264 | |
Bộ chuyển dòng | Ca | CD20; CD50; CD200 | 264 | |
Bộ đếm tần số | Ca | (0,1 Hz ~ 100 MHz) | 264 | |
Lưu lượng kế | Ca | DN100; DN50 | 264 |
C.Định mức vật tư
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm) | |
Sử dụng | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||||
Giấy | gram | A4 | 5 | 5 | |
Bút bi | Hộp | 1 | 1 | ||
Ghim | Hộp | 1 | 1 | ||
Sổ ghi chép | Quyển | 1 | 1 | ||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 12500 | 12500 | |
Bảo hộ lao động | Bộ/cái | ||||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | ||||
Kìm di chuyểnện | Chiếc | 1 | 0.2 | ||
Bút thử di chuyểnện | Chiếc | 1 | 0,2 | ||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 500 | 500 | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 1000 | 1000 | |
Cờ lê | Bộ | Phù hợp với bulong | 2 | 0,4 | |
Gioẩm thựcg làm kín | Bộ | Phù hợp với lưu lượng kế | 2 | 2 | |
Bích chuyển đổi | Bộ | Phù hợp với lưu lượng kế | 2 | 0,22 | |
Gẩm thựcg tay | đôi | Chống nước | 100 | 100 | |
Nước sạch | m3 | Nước sạch sinh hoạt | 550 | 110 | |
Bulong | Bộ | Phù hợp với lưu lượng kế | 20 | 20 | |
Van đóng mở + Van chỉnh lưu lượng | Chiếc | DN200 | 5 | 1 | |
Van đóng mở + Van chỉnh lưu lượng | Chiếc | DN100 | 4 | 0.8 | |
Van đóng mở + Van chỉnh lưu lượng | Chiếc | DN50 | 2 | 0,4 | |
Van đóng mở + Van chỉnh lưu lượng | Chiếc | DN25 | 5 | 1 |
PHỤ LỤC X
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: HỆ THỐNG THIẾT BỊ CHUẨN LƯU LƯỢNGKHỐI LƯỢNG NƯỚC (V05.05/ CQG-LLKLN-11
(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)
I.Khái quát cbà cộng
1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.
2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:
- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.
- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.
- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.
- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.
- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo và lưuhồ sơ tbò dõi.
Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia
Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quyđịnh chi tiết tại Quy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đolường quốc gia.
II.Định mức
A.Định mức lao động
STT | Nội dung cbà cbà cbà việc | Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Lao động trực tiếp | ||
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 66 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng.... | ||
a | Định mức cbà lao động có chuyên môn | ||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 33 | ||
b | Định mức cbà lao động phổ thbà | ||
Bậc: 2/12 | 16,5 | ||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 3/9 | 165 | ||
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 3/9 | 400 | ||
- Hiệu chuẩn chuẩn | |||
+ Kiểm tra bên ngoài | 12 | ||
+ Kiểm tra kỹ thuật | 32 | ||
+ Kiểm tra đo lường | 280 | ||
+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo | 32 | ||
- Đánh giá độ chính xác | 16 | ||
- Đánh giá độ ổn định | 16 | ||
- Báo cáo thường xuyên, định kỳ | 12 | ||
B | Định mức lao động gián tiếp | ||
- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định. - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp. |
B.Định mức thiết được
STT | Tên thiết được | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm) |
(1) | (2) | (3) | (5) | (6) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | |||
Điều hòa nhiệt độ | Ca | 12 000 BTU | 1095 | |
Máy hút ẩm | Ca | 100 lít/ngày; 1000 W | 1095 | |
Nhiệt kế | Ca | (0 ÷ 50) °C | 1095 | |
Ẩm kế | Ca | (15 ÷ 90) %RH | 1095 | |
Áp kế | (0 ÷ 1,5) bar Abs | 1095 | ||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 264 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 264 | |
Thiết được kiểm tra nhiễu di chuyểnện từ trường học giáo dục | Tần số: 20 Hz ÷ 2000 Hz Phạm vi đo: 1 V/m ÷ 200 kV/m | 264 | ||
Bình tích khí | Ca | Tách được bọt khí | 264 | |
Máy nén khí | Ca | 500 L | 264 | |
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | |||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 264 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 264 | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | |||
Bộ chuyển dòng | Ca | Đến 10 kg/s | 264 | |
Bộ đếm tần số | Ca | (0,1 Hz ~ 100 MHz) | 264 | |
Quả cân chuẩn 50 kg (2 quả) | Ca | F2 | 22 | |
Lưu lượng kế | Ca | DN50 | 264 | |
Nhiệt kế chỉ thị số | Ca | (0 ÷ 50) °C | 264 | |
Barometer | Ca | 264 | ||
Ẩm kế | Ca | (15 ÷ 90) %RH | 264 | |
Áp kế | Ca | (0 ÷ 1,5) bar Abs | 264 |
C.Định mức vật tư
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm) | |
Sử dụng | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||||
Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ) | Bộ | Gỗ cbà nghiệp | 1 | 0,125 | |
Gẩm thựcg tay | Đôi | Chống nước | 100 | 100 | |
Giấy | gram | A4 | 5 | 5 | |
Bút bi | Hộp | 1 | 1 | ||
Ghim | Hộp | 1 | 1 | ||
Sổ ghi chép | Quyển | 1 | 1 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | ||||
Kìm di chuyểnện | Chiếc | 1 | 0,2 | ||
Bút thử di chuyểnện | Chiếc | 1 | 0,2 | ||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 500 | 500 | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 1000 | 1000 | |
Cờ lê | Chiếc | Phù hợp với bulong | 2 | 0,4 | |
Gioẩm thựcg làm kín | Bộ | Phù hợp với lưu lượng kế | 2 | 0,4 | |
Đường ống và bích chuyển đổi | Bộ | Phù hợp với lưu lượng kế | 2 | 0,4 | |
Nước sạch | m3 | Nước sinh hoạt | 200 | 40 | |
Bulong | Chiếc | Phù hợp với lưu lượng kế | 20 | 20 | |
Van đóng mở và van chỉnh lưu lượng | Chiếc | DN65 | 2 | 0,4 | |
Van đóng mở | Chiếc | DN50 | 2 | 0,4 | |
Van đóng mở | Chiếc | DN15-25 | 2 | 0,4 | |
Bình cân | Chiếc | 500 kg | 1 | 0,2 |
PHỤ LỤC XI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: HỆ THỐNG THIẾT BỊ CHUẨN LƯU LƯỢNGTHỂ TÍCH XĂNG DẦU (V05.06/ CQG-LLTTXD-02)
(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)
I.Khái quát cbà cộng
1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.
2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:
- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.
- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.
- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.
- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.
- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.
Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia
Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.
II. Định mức
A. Địnhmức lao động
TT | Nội dung cbà cbà cbà việc | Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Lao động trực tiếp | ||
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 16,5 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng.... | ||
a | Định mức cbà lao động có chuyên môn | ||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 16,5 | ||
b | Định mức cbà lao động phổ thbà | ||
Bậc: 2/12 | 16,5 | ||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 150 | ||
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 3/9 | 210 | ||
- Hiệu chuẩn chuẩn | |||
+ Kiểm tra bên ngoài | 6 | ||
+ Kiểm tra kỹ thuật | 17 | ||
+ Kiểm tra đo lường | 147 | ||
+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo | 17 | ||
- Đánh giá độ chính xác | 8,5 | ||
- Đánh giá độ ổn định | 8,5 | ||
- Báo cáo thường xuyên, định kỳ. | 6 | ||
B | Định mức lao động gián tiếp | ||
- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định. - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp. |
B. Địnhmức thiết được
STT | Tên thiết được | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm) |
(1) | (2) | (3) | (5) | (6) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | |||
Điều hòa nhiệt độ | Ca | 18 000 BTU | 528 | |
Điều hòa nhiệt độ | Ca | 42 000 BTU | 125 | |
Nhiệt kế | Ca | (0 ÷ 50) °C | 1095 | |
Ẩm kế | Ca | (15 ÷ 90) %RH | 1095 | |
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 50 | |
Máy tính xách tay | Ca | Loại thbà dụng | 50 | |
Máy tính để bàn cbà nghiệp | Ca | Đọc được lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, tỷ trọng, tính toán số liệu... Loại thbà dụng | 25 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 6 | |
Bình lọc tách khí | Ca | Tách được bọt khí | 120 | |
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | |||
Đồng hồ vạn nẩm thựcg | Ca | Đo di chuyểnện áp, tần số, dòng di chuyểnện, di chuyểnện trở | 2,5 | |
III | Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | |||
Máy tính để bàn để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 18 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 0,5 | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | |||
Máy tính để bàn để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 12,5 | |
Máy tính xách tay | Ca | Loại thbà dụng | 10 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 0,5 | |
Bình chuẩn kim loại | Ca | (2000; 10000) L và (19; 50; 57; 100; 200; 500) L | 25 | |
Thiết được đo nhiệt độ và áp suất | Ca | Tmax: 100 °C; Pmax: 20 bar | 25 | |
Hệ thống cân | Ca | Max: 8000 kg | 12,5 | |
Lưu lượng kế xẩm thựcg dầu | Ca | DN 50; DN 100; DN 150 | 100 | |
Van đóng mở | Ca | DN 15 ÷ DN 150 | 12,5 | |
Van di chuyểnện để di chuyểnều chỉnh lưu lượng | Ca | DN 100 và DN 150 | 12,5 | |
Bể nguồn | Ca | Dung tích: 32 m3 | 18 | |
Bể nguồn | Ca | Dung tích: 12 m3 | 1095 | |
Bộ di chuyểnều khiển hệ thống | Ca | Phù hợp với hệ thống | 12,5 | |
Bộ ống mềm chuyên dụng xẩm thựcg dầu | Ca | DN 20 ÷ DN150 | 100 | |
Bơm xẩm thựcg dầu | Ca | Lưu lượng đến 150 m3/h | 25 | |
Bơm xẩm thựcg dầu, biến tần và hệ thống kỹ thuật | Ca | Lưu lượng đến 120 m3/h | 18 | |
Pycnometer, Densitometer | Ca | 1 L; đến 1000 kg/m3 | 12,5 | |
Ống chuẩn dung tích nhỏ bé bé | Ca | DN 300, Vdd: 57 L | 6 | |
Lưu lượng kế xẩm thựcg dầu | Ca | DN (100; 75; 32; 20) mm | 6 | |
Bộ kiểm tra độ kín và hệ thống kỹ thuật để hiệu cho ống chuẩn dung tích nhỏ bé bé (Compact Prover) | Ca | Pmax: 3 bar | 12,5 | |
Máy tính để bàn cbà nghiệp | Ca | Loại thbà dụng Đọc được lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, tỷ trọng, tính toán số liệu... | 6 | |
Máy đo vạn nẩm thựcg | Ca | Đo/phát di chuyểnện áp, tần số, dòng di chuyểnện, di chuyểnện trở | 6 | |
Thiết được cài đặt lưu lượng | Ca | Giao thức Hart 475 | 1,5 |
C. Địnhmức vật tư
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm) | |
Sử dụng | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50 HZ | 12500 | 12500 | |
Gẩm thựcg tay | đôi | Chống xẩm thựcg dầu | 150 | 150 | |
Bảo hộ lao động | bộ | 4 | 4 | ||
Giấy | gram | A4 | 5 | 5 | |
Bút bi | hộp | 1 | 1 | ||
Ghim | hộp | 1 | 1 | ||
Sổ ghi chép | quyển | 1 | 1 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | ||||
Kìm di chuyểnện | chiếc | 1 | 0,2 | ||
Bút thử di chuyểnện | chiếc | 1 | 0,2 | ||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||||
Nguồn dầu Diesel | m3 | DO 0,05S | 10 | 2 | |
Cờ lê, mỏ lết | bộ | Phù hợp với bulong | 2 | 1 | |
Gioẩm thựcg làm kín | bộ | Phù hợp với lưu lượng kế | 10 | 10 | |
Bích chuyển đổi | bộ | Phù hợp với lưu lượng kế | 8 | 8 | |
Máy vặn bulong chạy bằng pin | bộ | Phù hợp với bulong | 2 | 1 | |
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50 HZ | 300 | 300 | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất | ||||
Nguồn dầu Diesel | m3 | DO 0,05S | 10 | 2 | |
Cờ lê, mỏ lết | bộ | Phù hợp với bulong | 2 | 1 | |
Gioẩm thựcg làm kín | bộ | Phù hợp với lưu lượng kế | 10 | 10 | |
Bích chuyển đổi | bộ | Phù hợp với lưu lượng kế | 8 | 8 | |
Máy vặn bulong chạy bằng pin | bộ | Phù hợp với bulong | 2 | 1 | |
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50 HZ | 500 | 500 |
PHỤ LỤC XII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TIÊU CHUẨN: ĐĨA VẬN TỐC CHUẨN VÀ CHUẨN ĐO VẬNTỐC KHÍ KIỂU LASER DOPLER SỐ HIỆU: V05.07.20 (ĐĨA VẬN TỐC CHUẨN KÝ MÃ HIỆU:V05.07.20.1; CHUẨN ĐO VẬN TỐC KHÍ KIỂU LASER DOPLER KÝ MÃ HIỆU: V05.07.20.02)
(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)
I. Khái quát cbà cộng
1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.
2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:
- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.
- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.
- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.
- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.
- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.
Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia
Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.
II. Định mức
A. Địnhmức lao động
STT | Nội dung cbà cbà cbà việc | Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Lao động trực tiếp | ||
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 90 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | ||
a | Định mức cbà lao động có chuyên môn | ||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 33 | ||
b | Định mức cbà lao động phổ thbà Bậc: 2 | 16,5 | |
III | Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 70 | ||
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 77 | ||
Định mức cbà lao động phổ thbà | |||
Bậc: 2/12 | 19,5 | ||
V | Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 127 | ||
- Hiệu chuẩn chuẩn | |||
+ Kiểm tra bên ngoài | 4,5 | ||
+ Kiểm tra kỹ thuật | 1,5 | ||
+ Kiểm tra đo lường | 103 | ||
+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo | 1,5 | ||
- Đánh giá độ chính xác | 6 | ||
- Đánh giá độ ổn định | 6 | ||
- Báo cáo thường xuyên, định kỳ. | 4,5 | ||
B | Định mức lao động gián tiếp | ||
- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định. - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp. |
B. Địnhmức thiết được
STT | Tên thiết được | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | |||
Điều hòa nhiệt độ | Ca | 12 000 BTU | 2190 | |
Máy hút ẩm | Ca | 100 lít/ngày; 1000 W | 1095 | |
Nhiệt kế | Ca | (0 ÷ 50) °C | 1095 | |
Ẩm kế | Ca | (15 ÷ 90) %RH | 1095 | |
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 264 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 264 | |
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | |||
Đồng hồ vạn nẩm thựcg | Ca | Đo di chuyểnện áp, tần số, dòng di chuyểnện, di chuyểnện trở | 2,5 | |
III | Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 264 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 264 | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 264 | |
V | Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 264 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 264 | |
Barometer | Ca | 264 | ||
Nhiệt ẩm kế | Ca | (0 ÷ 50) °C; (15 ÷ 90) %RH | 264 |
C. Địnhmức vật tư
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm) | |
Sử dụng | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||||
Tinh dầu chuyên dụng | lít | Tạo phức tạpi, khbà độc | 3 | 3 | |
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 40000 | 40000 | |
Gẩm thựcg tay | đôi | Vải trắng | 100 | 100 | |
Giấy | gram | A4 | 5 | 5 | |
Bút bi | hộp | 1 | 1 | ||
Ghim | hộp | 1 | 1 | ||
Sổ ghi chép | quyển | 1 | 1 | ||
Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ) | bộ | Gỗ cbà nghiệp | 2 | 0,25 | |
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng | ||||
Kìm di chuyểnện | chiếc | 1 | 0,2 | ||
Bút thử di chuyểnện | chiếc | 1 | 0,2 | ||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | ||||
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 2000 | 2000 | |
V | Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50 HZ | 3000 | 3000 |
PHỤ LỤC XIII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: KHỐI LƯỢNG RIÊNG CHẤT LỎNG(V06.02/ DENSITY METER DA-650)
(Kèm tbò Thông tư số 04/2022/TT-BKHCNngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbànghệ)
I. Khái quát cbà cộng
1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứngtình tình yêu cầu kỹ thuật của các hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận vàdẫn xuất sao truyền chuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi tgiáo dụcủa các hệ thống chuẩn.
2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:
- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.
- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.
- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.
- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.
- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.
Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia
Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.
II. Định mức
A. Địnhmức lao động
STT | Nội dung cbà cbà cbà việc | Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Lao động trực tiếp | ||
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 7,5 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng.... | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 7,5 | ||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 1,5 | ||
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 3,5 | ||
- Hiệu chuẩn chuẩn | |||
+ Kiểm tra bên ngoài | 0,25 | ||
+ Kiểm tra kỹ thuật | 0.25 | ||
+ Kiểm tra đo lường | 2 | ||
+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo | 0,25 | ||
- Đánh giá độ chính xác | 0,25 | ||
- Đánh giá độ ổn định | 0.25 | ||
- Báo cáo thường xuyên, định kỳ. | 0.25 | ||
B | Định mức lao động gián tiếp | ||
- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định. - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp. |
B. Địnhmức thiết được
STT | Tên thiết được | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | |||
Điều hòa nhiệt độ | Ca | 12.000 BTU | 1095 | |
Máy hút ẩm | Ca | 100 lít/ngày; 1000 W | 1095 | |
Nhiệt kế | Ca | (0 ÷ 50) °C | 1095 | |
Ẩm kế | Ca | (15 ÷ 90) %RH | 1095 | |
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 66 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 33 | |
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | |||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | |||
Thiết được đo khối lượng tư nhân DA-650 | Ca | 6 | ||
Thiết được ổn định nhiệt độ tuần hoàn | Ca | PVĐ: (-30 ÷ 150) °C; Giá trị độ chia: 0,01 °C Độ ổn định nhiệt độ: 0,01 °C | 6 | |
Thiết được ổn định nhiệt độ | Ca | PVĐ: (0 ÷ 230) °C; Giá trị độ chia: 0,01 °C Độ ổn định nhiệt độ: 0,01 °C | 6 | |
Thiết được đo nhiệt độ | Ca | PVĐ: (-20 ÷ 300) °C; Giá trị độ chia: 0,001 °C | 6 | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | |||
Thiết được đo khối lượng tư nhân DA-650 | Ca | 3 | ||
Thiết được ổn định nhiệt độ tuần hoàn | Ca | PVĐ: (-30 ÷ 150) °C; Giá trị độ chia: 0,01 °C Độ ổn định nhiệt độ: 0,01 °C | 3 | |
Thiết được ổn định nhiệt độ | Ca | PVĐ: (0 ÷ 230) °C; Giá trị độ chia: 0,01 °C Độ ổn định nhiệt độ: 0,01 °C | 3 | |
Thiết được đo nhiệt độ | Ca | PVĐ: (-20 ÷ 300) °C; Giá trị độ chia: 0,001 °C | 3 |
C. Địnhmức vật tư
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm) | |
Sử dụng | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 12500 | 12500 | |
Giấy | gram | A4 | 5 | 5 | |
Bút bi | hộp | 1 | 1 | ||
Ghim | hộp | 1 | 1 | ||
Sổ ghi chép | quyển | 1 | 1 | ||
Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ) | bộ | Gỗ cbà nghiệp | 2 | 0,25 | |
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | ||||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||||
Vật tư phục vụ hiệu chuẩn | |||||
Aô tôton | chai 500 mL | Độ tinh khiết cbà nghiệp | 5 | 5 | |
Toluen | chai 500 mL | Độ tinh khiết cbà nghiệp | 5 | 5 | |
H2SO465% | chai 500 mL | Độ tinh khiết cbà nghiệp | 5 | 5 | |
Gẩm thựcg tay | đôi | Gẩm thựcg tay nitril | 18 | 18 | |
Khẩu trang | chiếc | Khẩu trang 3M | 12 | 12 | |
Kính mắt | chiếc | Kính chống hóa chất | 2 | 2 | |
Áo blouse | chiếc | Dài tay | 2 | 2 | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất | ||||
Vật tư phục vụ hiệu chuẩn | |||||
Dung dịch chuẩn khối lượng tư nhân có giá trị dchị định tại 20°C (phục vụ liên kết chuẩn) Độ KĐBĐ: ≤ 0,010 kg/m3 | lọ 10 mL | 692 kg/m3 | 02 | 02 | |
Dung dịch chuẩn khối lượng tư nhân có giá trị dchị định tại 20°C (phục vụ liên kết chuẩn) Độ KĐBĐ: ≤ 0,010 kg/m3 | lọ 10 mL | 867 kg/m3 | 02 | 02 | |
Dung dịch chuẩn khối lượng tư nhân có giá trị dchị định tại 20°C (phục vụ liên kết chuẩn) Độ KĐBĐ: ≤ 0,010 kg/m3 | lọ 10 mL | 998 kg/m3 | 02 | 02 | |
Dung dịch chuẩn khối lượng tư nhân có giá trị dchị định tại 20°C (phục vụ liên kết chuẩn) Độ KĐBĐ: ≤ 0,010 kg/m3 | lọ 10 mL | 1191 kg/m3 | 02 | 02 | |
Dung dịch chuẩn khối lượng tư nhân có giá trị dchị định tại 20°C (phục vụ liên kết chuẩn): Độ KĐBĐ: ≤ 0,010 kg/m3 | lọ 10 mL | 1623 kg/m3 | 02 | 02 | |
Aô tôton | chai 500 mL | Độ tinh khiết cbà nghiệp | 5 | 5 | |
Toluen | chai 500 mL | Độ tinh khiết cbà nghiệp | 5 | 5 | |
H2SO465% | chai 500 mL | Độ tinh khiết cbà nghiệp | 5 | 5 | |
Gẩm thựcg tay | đôi | Gẩm thựcg tay nitril | 9 | 9 | |
Khẩu trang | chiếc | Khẩu trang 3M | 6 | 6 | |
Kính mắt | chiếc | Kính chống hóa chất | 2 | 2 | |
Áo blouse | chiếc | Dài tay | 2 | 2 |
PHỤ LỤC XIV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: NHỚT KẾ MAO QUẢN CHUẨN(V06.01/MASTER UBBELOHDE)
(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)
I. Khái quát cbà cộng
1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.
2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:
- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.
- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.
- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.
- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.
- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.
Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia
Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.
II. Định mức
A. Địnhmức lao động
STT | Nội dung cbà cbà cbà việc | Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Lao động trực tiếp | ||
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 7,5 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng.... | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 7,5 | ||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn. | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 10,5 | ||
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 28 | ||
- Hiệu chuẩn chuẩn | |||
+ Kiểm tra bên ngoài | 0.5 | ||
+ Kiểm tra kỹ thuật | 2 | ||
+ Kiểm tra đo lường | 20,5 | ||
+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo | 2 | ||
- Đánh giá độ chính xác | 1 | ||
- Đánh giá độ ổn định | 1 | ||
- Báo cáo thường xuyên, định kỳ. | 1 | ||
B | Định mức lao động gián tiếp | ||
- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định. - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp. |
B. Địnhmức thiết được
STT | Tên thiết được | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | |||
Điều hòa nhiệt độ | Ca | 12.000 BTU | 1095 | |
Máy hút ẩm | Ca | 100 lít/ngày; 1000 W | 1095 | |
Nhiệt kế | Ca | (0 ÷ 50) °C | 1095 | |
Ẩm kế | Ca | (15 ÷ 90) %RH | 1095 | |
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 66 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 33 | |
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | |||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn (1 lần) | |||
Bộ nhớt kế mao quản chuẩn | Ca | 0,5 | ||
Thiết được ổn định nhiệt độ | Ca | PVĐ: (0 ÷ 230) °C; Giá trị độ chia: 0,01 °C Độ ổn định nhiệt độ: 0,01 °C | 7,5 | |
Thiết được đo nhiệt độ | Ca | PVĐ: (-20 ÷ 300) °C; Giá trị độ chia: 0,001 °C | 7,5 | |
Thiết được đo thời gian | Ca | PVĐ: (0 ÷ 99) phút; Giá trị độ chia: 0,01 giây | 2 | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | |||
Bộ nhớt kế mao quản chuẩn | Ca | 1 | ||
Thiết được ổn định nhiệt độ | Ca | PVĐ: (0 ÷ 230) °C; Giá trị độ chia: 0,01 °C Độ ổn định nhiệt độ: 0,01 °C | 15 | |
Thiết được đo nhiệt độ | Ca | PVĐ: (-20 ÷ 300) °C; Giá trị độ chia: 0,001 °C | 15 | |
Thiết được đo thời gian | Ca | PVĐ: (0 ÷ 99) phút; Giá trị độ chia: 0,01 giây | 4 |
C. Địnhmức vật tư
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm) | |
Sử dụng | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||||
Giấy | gram | A4 | 5 | 5 | |
Bút bi | hộp | 1 | 1 | ||
Ghim | hộp | 1 | 1 | ||
Sổ ghi chép | quyển | 1 | 1 | ||
Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ) | bộ | Gỗ cbà nghiệp | 2 | 0,25 | |
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50 HZ | 12500 | 12500 | |
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | ||||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||||
Vật tư phục vụ hiệu chuẩn | |||||
Dung dịch độ nhớt | chai 500 mL | (1,3 ÷ 55000) mm2/s | 5 | 5 | |
Aô tôton | chai 500 mL | Độ tinh khiết cbà nghiệp | 7 | 7 | |
Toluen | chai 500 mL | Độ tinh khiết cbà nghiệp | 7 | 7 | |
H2SO465% | chai 500 mL | Độ tinh khiết cbà nghiệp | 7 | 7 | |
Gẩm thựcg tay | Đôi | Gẩm thựcg tay nitril | 33 | 33 | |
Khẩu trang | chiếc | Khẩu trang 3M | 11 | 11 | |
Kính mắt | chiếc | Kính chống hóa chất | 2 | 2 | |
Áo blouse | chiếc | Dài tay | 2 | 2 | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất | ||||
Dung dịch chuẩn độ nhớt | chai 500 mL | 10 mm2/s Độ khbà đảm bảo đo: ≤ 0,12% | 01 | 01 | |
Dung dịch chuẩn độ nhớt | chai 500 mL | 160 mm2/s Độ khbà đảm bảo đo: ≤ 0,12% | 01 | 01 | |
Dung dịch chuẩn độ nhớt | chai 500 mL | 50 mm2/s Độ khbà đảm bảo đo: ≤ 0,15% | 01 | 01 | |
Dung dịch chuẩn độ nhớt | chai 500 mL | 100 mm2/s độ khbà đảm bảo đo: ≤ 0,15% | 01 | 01 | |
Dung dịch chuẩn độ nhớt | chai 500 mL | 500 mm2/s Độ khbà đảm bảo đo: ≤ 0,18% | 01 | 01 | |
Dung dịch chuẩn độ nhớt | chai 500 mL | 1000 mm2/s Độ khbà đảm bảo đo: ≤ 0,160% | 01 | 01 | |
Dung dịch chuẩn độ nhớt | chai 500 mL | 16000 mm2/s Độ khbà đảm bảo đo: ≤ 0,160% | 01 | 01 | |
Dung dịch chuẩn độ nhớt | chai 500 mL | 14000 mm2/s Độ khbà đảm bảo đo: ≤ 0,23% | 01 | 01 | |
Aô tôton | chai 500 mL | Độ tinh khiết cbà nghiệp | 14 | 14 | |
Toluen | chai 500 mL | Độ tinh khiết cbà nghiệp | 14 | 14 | |
H2SO465% | chai 500 mL | Độ tinh khiết cbà nghiệp | 14 | 14 | |
Gẩm thựcg tay | đôi | Gẩm thựcg tay nitril | 66 | 66 | |
Khẩu trang | chiếc | Khẩu trang 3M | 22 | 22 | |
Kính mắt | chiếc | Kính chống hóa chất | 2 | 2 | |
Áo blouse | chiếc | Dài tay | 2 | 2 |
PHỤ LỤC XV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA DUNG DỊCHCHUẨN KIM LOẠI KẼM (ZN), SỐ HIỆU: ĐLHH 01.20.01 KÝ MÃ HIỆU: VMI.PRM.TP09. ZN
(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)
I. Khái quát cbà cộng
1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.
2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:
- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia, các phươngtiện phục vụ chế tạo và kiểm soát chất lượng luôn được bảo quản trong di chuyểnều kiệnmôi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyến cáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.
- Chế tạo chất chuẩn tbò đúng quy trìnhchế tạo đã được phê duyệt.
Sơ đồ các bướccbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốcgia
Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quyđịnh chi tiết tại Quy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đolường quốc gia.
II. Định mức
A. Địnhmức lao động
STT | Nội dung cbà cbà cbà việc | Định mức(Cbà)(thực hiện trong 1năm) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Lao động trực tiếp | ||
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 7,5 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Chế tạo dung dịch chuẩn | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 22,5 | ||
B | Định mức lao động gián tiếp | ||
- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định. - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp. |
B. Địnhmức thiết được
STT | Tên thiết được | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm) | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||||
Điều hòa nhiệt độ | Ca | 12.000 BTU | 1095 | ||
Máy hút ẩm | Ca | 100 lít/ngày; 1000 W | 1095 | ||
Nhiệt kế | Ca | (0 ÷ 50) °C | 1095 | ||
Ẩm kế | Ca | (15 ÷ 90) %RH | 1095 | ||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 66 | ||
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 33 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Chế tạo dung dịch chuẩn | ||||
Bể rửa siêu âm | Ca | 1500W | 1 | ||
Máy lọc nước RO | Ca | Máy lọc nước 60l/h | 1095 | ||
Máy lọc nước siêu sạch | Ca | Máy lọc nước siêu sạch | 1095 | ||
Tủ sấy | Ca | Nhiệt độ phòng tới 300°C | 1095 | ||
Tủ ấm | Ca | Tới 80°C | 1095 | ||
Bếp gia nhiệt | Ca | Tới 370°C 630W/1 thiết được | 3 | ||
Máy lắc | Ca | (30 - 500) rpm | 3 | ||
Cân phân tích | Ca | 4 | |||
Máy hút chân khbà | Ca | 900W | 2 | ||
Tủ bảo quản mẫu | Ca | Bảo quản mẫu ở nhiệt độ 4°C | 1095 | ||
Hệ thống ICP-MS | Ca | 33 | |||
C. Địnhmức vật tư
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư(thực hiện trong 1 năm) | |
Sử dụng | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||||
Giấy | gram | A4 | 5 | 5 | |
Bút bi | Hộp | 1 | 1 | ||
Ghim | Hộp | 1 | 1 | ||
Sổ ghi chép | Quyển | 1 | 1 | ||
Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ) | Bộ | Gỗ cbà nghiệp | 2 | 0,25 | |
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 15000 | 15000 | |
II | Cbà cbà cbà việc 2: Chế tạo dung dịch chuẩn | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 5000 | 5000 | |
Kim loại tinh khiết | g | Độ tinh khiết Ca o | 4 | 4 | |
Axit HCl để vệ sinh dụng cụ | L | Độ tinh khiết phân tích | 2 | 2 | |
Axit HNO3để vệ sinh dụng cụ | L | Độ tinh khiết phân tích | 2 | 2 | |
Axit HNO3suprapur vệ sinh dụng cụ | L | Độ tinh khiết Suprapure | 2 | 2 | |
Axit HNO3siêu tinh khiết để chế tạo | mL | Độ tinh khiết Ultrapure | 300 | 300 | |
Axit HNO3siêu tinh khiết để thực hiện phân tích, đánh giá độ hợp tác nhất, độ ổn định | mL | Độ tinh khiết ultrapure | Tùy thuộc vào thực tế | Tùy thuộc vào thực tế | |
Aô tôton | mL | Phù hợp với HPLC | 200 | 200 | |
Khí Argon | bình | Khí Argon 5.5 | Tùy tbò thực tế khi thực hiện | Tùy tbò thực tế khi thực hiện | |
Dung dịch tối ưu cho hệ thống ICP-MS | chai 500 mL | Tbò tình tình yêu cầu của hãng | Tùy tbò thực tế khi vận hành thiết được | Tùy tbò thực tế khi vận hành thiết được | |
Túi bạc hút chân khbà | cái | Kích thước khoảng 16 x 20 cm | 40 | 40 | |
Máy hút chân khbà | chiếc | 900W | 2 | 0,4 | |
Nhãn mẫu chuẩn | cái | In thbà tin mẫu chuẩn | 40 | 40 | |
Gẩm thựcg tay | đôi | Gẩm thựcg tay nitril | 40 | 40 | |
Kính bảo hộ | chiếc | Chống hóa chất | 2 | 2 | |
Khẩu trang | chiếc | Khẩu trang 3M | 40 | 40 | |
Áo blouse | chiếc | Dài tay | 2 | 2 |
PHỤ LỤC XVI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: SUY GIẢM TẦN SỐ CAO (V08.03/AGILENT 8494B, 8496B VÀ HỆ THỐNG N5531S)
(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)
I. Khái quát cbà cộng
1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.
2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:
- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.
- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.
- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.
- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.
- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.
Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia
Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.
II. Định mức
A. Địnhmức lao động
STT | Nội dung cbà cbà cbà việc | Định mức (Cbà)(thực hiện trong 1 năm) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Lao động trực tiếp | ||
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 3/9 | 3,5 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 3/9 | 5 | ||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 3/9 | 10,5 | ||
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 3/9 | 8,5 | ||
- Hiệu chuẩn chuẩn | |||
+ Kiểm tra bên ngoài | 0,5 | ||
+ Kiểm tra kỹ thuật | 0.5 | ||
+ Kiểm tra đo lường | 5,5 | ||
+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo | 0,5 | ||
- Đánh giá độ chính xác | 0,5 | ||
- Đánh giá độ ổn định | 0,5 | ||
- Báo cáo thường xuyên, định kỳ | 0,5 | ||
B | Định mức lao động gián tiếp | ||
- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định. - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp. |
B. Địnhmức thiết được
STT | Tên thiết được | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | |||
Điều hòa nhiệt độ | Ca | 12000 BTU | 1095 | |
Máy hút ẩm | Ca | 100 lít/ngày; 1000 W | 1095 | |
Nhiệt kế | Ca | (0 ÷ 50) °C | 1095 | |
Ẩm kế | Ca | (15 ÷ 90) %RH | 1095 | |
Máy tính để bàn bàn | Ca | Loại thbà dụng | 1,5 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 1,5 | |
II | Cbà cbà cbà việc 2: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 0,5 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 0,5 | |
III | Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 0,5 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 0,5 | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 0,5 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 0,5 |
C. Địnhmức vật tư
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm) | |
Sử dụng | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||||
Giấy | gram | A4 | 5 | 5 | |
Bút bi | hộp | 1 | 1 | ||
Ghim | hộp | 1 | 1 | ||
Sổ ghi chép | quyển | 1 | 1 | ||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50Hz | 79 000 | 79 000 | |
Bảo hộ lao động | bộ | 2 | 2 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 40 | 40 | |
Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn) | thùng | Gỗ | 01 | 01 | |
III | Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 400 | 400 | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 400 | 400 |
PHỤ LỤC XVII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: ĐỒNG HỒ NGUYÊN TỬ CESIUM(3608A01233/HP5071A)
(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)
I. Khái quát cbà cộng
1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.
2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:
- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.
- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài tbò chương trình sotài liệu chủ chốt CCTF-K001.UTC; So sánhChương trình so sánh UTCr; So sánh liên phòng Hiệu chuẩn máy thu thời gian GPSđể dẫn suất độ chính xác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lườngquốc gia đảm bảo độ tin cậy hệ thống chuẩn.
- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.
Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia
Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.
II. Định mức
A. Địnhmức lao động
STT | Nội dung cbà cbà cbà việc | Định mức (Cbà)(thực hiện trong 1 năm) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Lao động trực tiếp | ||
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 5 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài chương trình so tài liệu chủ chốt CCTF-K001.UTC | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 38 | ||
III | Cbà cbà cbà việc 3: So sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế Chương trình so sánh UTCr | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 42 | ||
IV | Cbà cbà cbà việc 4: So sánh liên phòng Hiệu chuẩn máy thu thời gian GPS | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 17 | ||
V | Cbà cbà cbà việc 5: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 13 | ||
B | Định mức lao động gián tiếp | ||
- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định. - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp. |
B. Địnhmức thiết được
STT | Tên thiết được | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | |||
Điều hòa nhiệt độ | Ca | 12000 BTU | 5475 | |
Máy hút ẩm | Ca | 100 lít/ngày; 1000 W | 1095 | |
Nhiệt kế | Ca | (0 ÷ 50) °C | 1095 | |
Ẩm kế | Ca | (15 ÷ 90) %RH | 1095 | |
Máy tính để bàn bàn | Ca | Loại thbà dụng | 1095 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 33 | |
Kiểm tra di chuyểnện áp, tần số nguồn di chuyểnện | ||||
Ắc Quy | Ca | 42 bình 12V/100Ah | 1095 | |
Thiết được lưu di chuyểnện | Ca | 9 thiết được 1 kVA/ 3 kVA | 1095 | |
Thiết được kiểm tra dung lượng ắc quy | Ca | 1,5 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2 và 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 1 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 1 | |
III | Cbà cbà cbà việc 4: So sánh liên phòng Hiệu chuẩn máy thu thời gian GPS | |||
IV | Cbà cbà cbà việc 5: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 1 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 1 |
C. Địnhmức vật tư
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm) | |
Sử dụng | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||||
Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ) | bộ | Gỗ cbà nghiệp | 3 | 0,375 | |
Giấy | gram | A4 | 5 | 5 | |
Bút bi | hộp | 1 | 1 | ||
Ghim | hộp | 1 | 1 | ||
Sổ ghi chép | quyển | 1 | 1 | ||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 62500 | 62500 |
PHỤ LỤC XVIII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: ĐIỂM BA CỦA NƯỚC TINH KHIẾT; ĐIỂMBA CỦA THỦY NGÂN TINH KHIẾT, ĐIỂM NÓNG CHẢY CỦA GALI TINH KHIẾT; ĐIỂM ĐÔNG ĐẶCCỦA THIẾC TINH KHIẾT; ĐIỂM ĐÔNG ĐẶC CỦA KẼM TINH KHIẾT; ĐIỂM ĐÔNG ĐẶC CỦA NHÔMTINH KHIẾT; ĐIỂM ĐÔNG ĐẶC CỦA BẠC TINH KHIẾT; CẦU ĐO TỶ SỐ ĐIỆN TRỞ; ĐIỆN TRỞCHUẨN AC/DC; NHIỆT KẾ ĐIỆN TRỞ CHUẨN PLATIN; NHIỆT KẾ ĐIỆN TRỞ PLATIN CHUẨNNHIỆT ĐỘ CAO
(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)
I. Khái quát cbà cộng
1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.
2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:
- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.
- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.
- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.
- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.
- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.
Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia
Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.
II. Định mức
A. Địnhmức lao động
STT | Nội dung cbà cbà cbà việc | Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Lao động trực tiếp | ||
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 3/9 | 22 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 3/9 | 11 | ||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | ||
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 3/9 | 30 | ||
V | Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 3/9 | 377,5 | ||
- Hiệu chuẩn chuẩn | |||
+ Kiểm tra bên ngoài | 11 | ||
+ Kiểm tra kỹ thuật | 30 | ||
+ Kiểm tra đo lường | 260,5 | ||
+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo | 35 | ||
- Đánh giá độ chính xác | 15 | ||
- Đánh giá độ ổn định | 15 | ||
- Báo cáo thường xuyên, định kỳ. | 11 | ||
B | Định mức lao động gián tiếp | ||
- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định. - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp. |
B. Địnhmức thiết được
STT | Tên thiết được | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | |||
Điều hòa nhiệt độ | Ca | 18000 BTU | 2190 | |
Máy hút ẩm | Ca | 100 lít/ngày; 1000 W | 2190 | |
Ổn áp | Ca | 10 kVA | 2190 | |
Nhiệt kế | Ca | (0 ÷ 50) °C | 2190 | |
Ẩm kế | Ca | (15 ÷ 90) %RH | 2190 | |
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 2190 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 15 | |
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | |||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | |||
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | |||
V | Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá |
C. Địnhmức vật tư
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm) | |
Sử dụng | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||||
Giấy | gram | A4 | 5 | 5 | |
Bút bi | hộp | 1 | 1 | ||
Ghim | hộp | 1 | 1 | ||
Sổ ghi chép | quyển | 1 | 1 | ||
Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ) | bộ | Gỗ cbà nghiệp | 01 | 0,125 | |
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 30000 | 30000 | |
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | ||||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | ||||
Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn) | thùng | Gỗ | 01 | 01 | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 300 | 300 | |
V | Cbà cbà cbà việc 5: đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 500 | 500 |
PHỤ LỤC XIX
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA CƯỜNG ĐỘSÁNG, V11.01.20/WI41/G 0030; WI41/G 0031; WI41/G 0037
(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)
I. Khái quát cbà cộng
1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.
2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:
- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.
- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.
- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.
- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn nhằmđảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xác khidùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ cho quảnlý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.
- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.
Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia
Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.
II. Địnhmức
A. Địnhmức lao động
STT | Nội dung cbà cbà cbà việc | Định mức (Cbà) (thực hiện trong 1 năm) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Lao động trực tiếp | ||
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 22,5 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng.... | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 6 |
PHỤ LỤC XX
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA QUANGTHÔNG, V11.02.20/WI40/G 001; WI40/G 002; WI40/G 003
(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)
I. Khái quát cbà cộng
1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.
2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:
- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.
- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.
- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.
- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.
- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.
Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia
Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.
II. Định mức
A. Địnhmức lao động
STT | Nội dung cbà cbà cbà việc | Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Lao động trực tiếp | ||
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 22,5 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng.... | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 6 | ||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 30 | ||
Bậc: 3/9 | 10 | ||
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 30 | ||
Bậc: 3/9 | 30 | ||
V | Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 3/9 | 80 | ||
- Hiệu chuẩn chuẩn | |||
+ Kiểm tra bên ngoài | 2 | ||
+ Kiểm tra kỹ thuật | 6 | ||
+ Kiểm tra đo lường | 57 | ||
+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo | 6 | ||
- Đánh giá độ chính xác | 3 | ||
- Đánh giá độ ổn định | 3 | ||
- Báo cáo thường xuyên, định kỳ. | 3 | ||
B | Định mức lao động gián tiếp | ||
- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định. - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp. |
B. Địnhmức thiết được
STT | Tên thiết được | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | |||
Điều hòa nhiệt độ | Ca | 18000 BTU | 1095 | |
Máy hút ẩm | Ca | 12L/ngày | 1095 | |
Ổn áp | Ca | 220V/50Hz; 5KVA | 1095 | |
Nhiệt kế | Ca | (0 ~ 50)°C | 1095 | |
Ẩm kế | Ca | (10 ~ 90) %RH | 1095 | |
Tủ hút ẩm | Ca | (25 ÷ 60) %RH | 1095 | |
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 132 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 66 | |
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | |||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | |||
Hệ thống chuẩn quang phổ | Ca | - Bước sóng: + Phạm vi đo: (200 ÷ 900) nm + Độ chính xác: ≤ 0,08 nm - Độ hấp thụ: + Phạm vi đo: (0 ÷ 2) Abs + Độ chính xác: ≤ 3 mAbs - Độ truyền qua: + Phạm vi đo: (100 ÷ 102) % + Độ chính xác: ≤ 0,25 % | 5,5 | |
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 5,5 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 5,5 | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | |||
Hệ thống chuẩn quang phổ | Ca | - Bước sóng: + Phạm vi đo: (200 ÷ 900) nm + Độ chính xác: ≤ 0,08nm - Độ hấp thụ: + Phạm vi đo: (0 ÷ 2) Abs + Độ chính xác: ≤ 3 mAbs - Độ truyền qua: + Phạm vi đo: (100 ÷ 102) % + Độ chính xác: ≤ 0,25 % | 5,5 | |
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 5,5 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 5,5 | |
V | Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | |||
Hệ thống chuẩn quang phổ | Ca | - Bước sóng: + Phạm vi đo: (200 ÷ 900) nm + Độ chính xác: ≤ 0,08 nm - Độ hấp thụ: + Phạm vi đo: (0 ÷ 2)Abs + Độ chính xác: ≤ 3 mAbs - Độ truyền qua: + Phạm vi đo: (100 ÷ 102) % + Độ chính xác: ≤ 0,25 % | 5,5 | |
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 5,5 | |
Máy in Laser | Ca | In A4 2 mặt | 5,5 |
C. Địnhmức vật tư
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm) | |
Sử dụng | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (7) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||||
Hộp bảo quản | chiếc | Chuyên dụng | 3 | 0,6 | |
Thiết được chiếu sáng | chiếc | 36 W | 4 | 0,8 | |
Giấy | gram | A4 | 5 | 5 | |
Bút bi | hộp | 1 | 1 | ||
Ghim | hộp | 1 | 1 | ||
Sổ ghi chép | quyển | 1 | 1 | ||
Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ,...) | bộ | Gỗ cbà nghiệp | 01 | 0,125 | |
Bảo hộ lao động | bộ | 4 | 4 | ||
Gẩm thựcg tay | đôi | 264 | 264 | ||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 7200 | 7200 | |
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | ||||
Hệ thống báo cháy | chiếc | 1 | 0,2 | ||
Tủ di chuyểnện | chiếc | Aptomát 30A | 1 | 0,2 | |
III | Cbà cbà cbà việc 4: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 44 | 44 | |
Bình khí N2 | bình | 50 L | 1 | 0.2 | |
Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (Đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn) | thùng | Gỗ | 1 | 1 | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50 HZ | 44 | 44 | |
Bình khí N2 | bình | 50 L | 1 | 0,2 | |
V | Cbà cbà cbà việc 5: đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 44 | 44 | |
Bình khí N2 | bình | 50 L | 1 | 0,2 |
PHỤ LỤC XXI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA QUANG PHỔ,PHỔ TRUYỀN QUA V11.03.17
(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)
I. Khái quát cbà cộng
1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.
2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:
- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.
- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.
- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độ tincậy hệ thống chuẩn.
- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.
- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.
Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia
Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.
II. Địnhmức
A. Địnhmức lao động
STT | Nội dung cbà cbà cbà việc | Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Lao động trực tiếp | ||
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 22,5 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 6 | ||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 20 | ||
Bậc: 3/9 | 20 | ||
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 30 | ||
Bậc: 3/9 | 30 | ||
V | Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 3/9 | 40 | ||
- Hiệu chuẩn chuẩn | |||
+ Kiểm tra bên ngoài | 1,5 | ||
+ Kiểm tra kỹ thuật | 3 | ||
+ Kiểm tra đo lường | 27 | ||
+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo | 3 | ||
- Đánh giá độ chính xác | 1,5 | ||
- Đánh giá độ ổn định | 1,5 | ||
- Báo cáo thường xuyên, định kỳ. | 2,5 | ||
B | Định mức lao động gián tiếp | ||
- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định. - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp. |
B. địnhmức thiết được
STT | Tên thiết được | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 132 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 66 | |
Điều hòa nhiệt độ | Ca | 18000 BTU | 1095 | |
Máy hút ẩm | Ca | 12L/ngày | 1095 | |
Ổn áp | Ca | 220V/50HZ; 5KVA | 1095 | |
Nhiệt kế | Ca | (0 ~ 50)°C | 1095 | |
Ẩm kế | Ca | (10~90)%RH | 1095 | |
Tủ hút ẩm | Ca | (25 ÷60) %RH | 1095 | |
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | |||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | |||
Hệ thống chuẩn quang phổ | Ca | - Bước sóng: + Phạm vi đo: (200÷ 900) nm + Độ chính xác: ≤ 0,08 nm - Độ hấp thụ: + Phạm vi đo: (0÷ 2) Abs + Độ chính xác: ≤ 3 mAbs - Độ truyền qua: + Phạm vi đo: (100 ÷ 102)% + Độ chính xác: ≤ 0,25 % | 5,5 | |
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 5,5 | |
Máy in Laser | Ca | In A4 2 mặt | 5,5 | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | |||
Hệ thống chuẩn quang phổ | Ca | - Bước sóng: + Phạm vi đo: (200÷ 900) nm + Độ chính xác: ≤ 0,08 nm - Độ hấp thụ: + Phạm vi đo: (0 ÷ 2) Abs + Độ chính xác: ≤ 3 mAbs - Độ truyền qua: + Phạm vi đo (100 ÷ 102)% + Độ chính xác: ≤ 0,25 % | 5,5 | |
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 5,5 | |
Máy in Laser | Ca | In A4 2 mặt | 5,5 | |
V | Cbà cbà cbà việc 5: đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | |||
Hệ thống chuẩn quang phổ | Ca | - Bước sóng: + Phạm vi đo: (200÷900) nm + Độ chính xác: ≤ 0,08 nm - Độ hấp thụ: + Phạm vi đo: (0 ÷ 2) Abs + Độ chính xác: ≤ 3 mAbs - Độ truyền qua: + Phạm vi đo: (100 ÷ 102)% + Độ chính xác: ≤ 0,25 % | 5,5 | |
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 5,5 | |
Máy in Laser | Ca | In A4 2 mặt | 5,5 |
C. Địnhmức vật tư
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm) | ||
Sử dụng | Tiêu hao | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | |||||
Hộp bảo quản | chiếc | Chuyên dụng | 3 | 0,6 | ||
Thiết được chiếu sáng | chiếc | 36 W | 4 | 0,8 | ||
Giấy | gram | A4 | 5 | 5 | ||
Bút bi | hộp | 1 | 1 | |||
Ghim | hộp | 1 | 1 | |||
Sổ ghi chép | quyển | 1 | 1 | |||
Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ,...) | bộ | Gỗ cbà nghiệp | 01 | 0,125 | ||
Gẩm thựcg tay | Đôi | 100 | 100 | |||
Bảo hộ lao động | bộ | 4 | 4 | |||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kw | 220VAC-50HZ | 7200 | 7200 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng | |||||
- Hệ thống báo cháy | chiếc | |||||
- Tủ di chuyểnện | chiếc | Aptomát 30A | ||||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | |||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50 HZ | 44 | 44 | ||
Bình khí N2 | bình | 50 L | 1 | 0,2 | ||
Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (Đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn) | thùng | Gỗ | 01 | 01 | ||
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | |||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC | 44 | 44 | ||
Bình khí N2 | bình | 50 L | 1 | 0,2 | ||
V | Cbà cbà cbà việc 5: đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất | |||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 44 | 44 | ||
Bình khí N2 | bình | 50 L | 1 | 0,2 | ||
PHỤ LỤC XXII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA VỀ ĐỘ CHÓIV11.PR.004
(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)
I. Khái quát cbà cộng
1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.
2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:
- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.
- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.
- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.
- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.
- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.
Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia
Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.
II. Định mức
A. Định mức lao động
STT | Nội dung cbà cbà cbà việc | Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1năm) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Lao động trực tiếp | ||
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 22,5 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng.... | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 6 | ||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế/chuẩn quốc gia của nước ngoài | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 30 | ||
Bậc: 3/9 | 30 | ||
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 20 | ||
Bậc: 3/9 | 20 | ||
V | Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 3/9 | 80 | ||
- Hiệu chuẩn chuẩn | |||
+ Kiểm tra bên ngoài | 3 | ||
+ Kiểm tra kỹ thuật | 6 | ||
+ Kiểm tra đo lường | 54,5 | ||
+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo | 6 | ||
- Đánh giá độ chính xác | 3 | ||
- Đánh giá độ ổn định | 3 | ||
- Báo cáo thường xuyên, định kỳ. | 4,5 | ||
B | Định mức lao động gián tiếp | ||
- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định. - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp. |
B. Địnhmức thiết được
STT | Tên thiết được | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | |||
Điều hòa nhiệt độ | Ca | 18000 BTU | 1095 | |
Máy hút ẩm | Ca | 12L/ngày | 1095 | |
Ổn áp | Ca | 220V/50Hz; 5KVA | 1095 | |
Nhiệt kế | Ca | (0 ~ 50)°C | 1095 | |
Ẩm kế | Ca | (10~90)%RH | 1095 | |
Tủ hút ẩm | Ca | (25 ÷ 60) %RH | 1095 | |
Máy tính để bàn | chiếc | Loại thbà dụng | 132 | |
Máy in Laser | chiếc | In A4, 2 mặt | 66 | |
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | |||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 5,5 | |
Máy in Laser | Ca | In A4 2 mặt | 5,5 | |
Thiết được đo vạn nẩm thựcg | Ca | 8 1/2 digits | 5,5 | |
Bộ nguồn | Ca | (0~110) V; (0 ~30A) | 5,5 | |
Thiết được đo dòng nhỏ bé bé | Ca | 2 nA ~ 20 mA | 5,5 | |
Quang kế chuẩn | Ca | 02 thiết được (15~26) nA/lx | 5,5 | |
Thiết được đo phổ bức xạ | Ca | 02 thiết được 380 nm~780 nm | 5,5 | |
Điện trở chuẩn | Ca | 0,01 Ohm | 5,5 | |
Buồng tối quang giáo dục | Ca | 01 phức tạpcg | 5,5 | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 24 | |
Máy in Laser | Ca | In A4 | 24 | |
Thiết được đo vạn nẩm thựcg | Ca | 8 1/2 digits | 24 | |
Bộ nguồn | Ca | (0~110) V; (0 ~30A) | 24 | |
Thiết được đo dòng nhỏ bé bé | Ca | 2 nA ~ 20 mA | 24 | |
Quang kế chuẩn | Ca | 02 thiết được (15 ~ 26) nA/lx | 24 | |
Thiết được đo phổ bức xạ | Ca | 02 thiết được 380 nm ~780 nm | 24 | |
Điện trở chuẩn | Ca | 0,01 Ohm | 24 | |
Buồng tối quang giáo dục | Ca | 01 phức tạpcg | 24 | |
V | Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 5,5 | |
Máy in Laser | Ca | In A4 | 5,5 | |
Thiết được đo vạn nẩm thựcg | Ca | 8 1/2 digits | 5,5 | |
Bộ nguồn | Ca | (0~110) V; (0 ~30A) | 5,5 | |
Thiết được đo dòng nhỏ bé bé | Ca | 2 nA ~ 20 mA | 5,5 | |
Quang kế chuẩn | Ca | 02 thiết được (15~26) nA/lx | 5,5 | |
Thiết được đo phổ bức xạ | Ca | 02 thiết được 380 nm ~780 nm | 5,5 | |
Điện trở chuẩn | Ca | 0,01 Ohm | 5,5 | |
Buồng tối quang giáo dục | Ca | 1 phức tạpcg | 5,5 |
C. Địnhmức vật tư
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm) | ||
Sử dụng | Tiêu hao | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | |||||
Hộp bảo quản | chiếc | Chuyên dụng | 3 | 0,6 | ||
Thiết được chiếu sáng | chiếc | 36 W | 4 | 0,8 | ||
Giấy | gram | A4 | 5 | 5 | ||
Bút bi | hộp | 1 | 1 | |||
Ghim | hộp | 1 | 1 | |||
Sổ ghi chép | quyển | 1 | 1 | |||
Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ,...) | bộ | Gỗ cbà nghiệp | 1 | 0,125 | ||
Gẩm thựcg tay | Đôi | 100 | 100 | |||
Bảo hộ lao động | bộ | 4 | 4 | |||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 7200 | 7200 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng | |||||
Hệ thống báo cháy | chiếc | 1 | 1 | |||
Tủ di chuyểnện | chiếc | Aptomát 30A | 1 | 1 | ||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | |||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 44 | 44 | ||
Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (Đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn) | thùng | Gỗ | 01 | 01 | ||
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn. | |||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 192 | 192 | ||
V | Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất. | |||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50 HZ | 44 | 44 | ||
PHỤ LỤC XXIII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA MỨC ÁP SUẤTÂM THANH V12.01.17
(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)
I. Khái quát cbà cộng
1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.
2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:
- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.
- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệ thốngchuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảy ra vàchống hư hỏng mất mát.
- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.
- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.
- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.
Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia
Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.
II. Địnhmức
A. Địnhmức lao động
STT | Nội dung cbà cbà cbà việc | Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Lao động trực tiếp | ||
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 94 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 25 | ||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 30 | ||
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 7,5 | ||
V | Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 17,5 | ||
- Hiệu chuẩn chuẩn | 0 | ||
+ Kiểm tra bên ngoài | 0,5 | ||
+ Kiểm tra kỹ thuật | 1,5 | ||
+ Kiểm tra đo lường | 11,5 | ||
+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo | 1,5 | ||
- Đánh giá độ chính xác | 1 | ||
- Đánh giá độ ổn định | 1 | ||
- Báo cáo thường xuyên, định kỳ. | 0,5 | ||
B | Định mức lao động gián tiếp | ||
- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định. - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp. |
B. Địnhmức thiết được
STT | Tên thiết được | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | |||
Điều hòa nhiệt độ | Ca | 18000 BTU | 1095 | |
Máy hút ẩm | Ca | 20 lít/ngày | 1095 | |
Nhiệt kế | Ca | (0 ÷ 100) °C | 1095 | |
Ẩm kế | Ca | (0 ÷ 100) %RH | 1095 | |
Áp kế | Ca | (950 ÷ 1050) hPa | 1095 | |
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 60 | |
Máy in Laser | Ca | In A4; 27 Tr/phút; Đảo mặt | 25 | |
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | |||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 60 | |
Máy in Laser | Ca | In A4 2 mặt | 25 | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 60 | |
Máy in Laser | Ca | In A4 2 mặt | 25 | |
V | Cbà cbà cbà việc 5: đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 60 | |
Máy in Laser | Ca | In A4 2 mặt | 25 | |
Microphone chuẩn cbà tác | Ca | 37,5 |
C. Địnhmức vật tư
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm) | |
Sử dụng | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||||
Tủ bảo quản mẫu | chiếc | Nhiệt độ: (0 ÷ 60)°C; Độ ẩm: (25 ÷ 60) %RH | 1 | 0,2 | |
Máy hút bụi | chiếc | 1000 W | 1 | 0,2 | |
Thiết được chiếu sáng | chiếc | 36 W | 4 | 0,8 | |
Giấy | gram | A4 | 5 | 5 | |
Bút bi | hộp | 1 | 1 | ||
Ghim | hộp | 1 | 1 | ||
Sổ ghi chép | Quyển | 1 | 1 | ||
Bảo hộ lao động | bộ | 10 | 10 | ||
Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ,...) | bộ | Gỗ cbà nghiệp | 1 | 0,125 | |
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50 HZ | 2500 | 2500 | |
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | ||||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 100 | 100 | |
Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (Đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn) | thùng | Gỗ | 1 | 1 | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 1000 | 1000 | |
V | Cbà cbà cbà việc 5: đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 1000 | 1000 |
PHỤ LỤC XXIV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA VỀ RUNGĐỘNG V12.01.18(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)
I. Khái quát cbà cộng
1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.
2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:
- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.
- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.
- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.
- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.
- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.
Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia
Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.
II. Định mức
A. Địnhmức lao động
STT | Nội dung cbà cbà cbà việc | Định mức (Cbà) (thực hiện trong 1 năm) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Lao động trực tiếp | ||
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 94 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng.... | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 25 | ||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | ||
a | Định mức cbà lao động có chuyên môn | ||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 20 | ||
b | Định mức cbà lao động phổ thbà | ||
Bậc: 2/12 | 10 | ||
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 7,5 | ||
V | Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 17,5 | ||
- Hiệu chuẩn chuẩn | |||
+ Kiểm tra bên ngoài | 0,5 | ||
+ Kiểm tra kỹ thuật | 1,5 | ||
+ Kiểm tra đo lường | 11,5 | ||
+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo | 1,5 | ||
- Đánh giá độ chính xác | 1 | ||
- Đánh giá độ ổn định | 1 | ||
- Báo cáo thường xuyên, định kỳ. | 0,5 | ||
B | Định mức lao động gián tiếp | ||
- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định. - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp. |
B. Địnhmức thiết được
STT | Tên thiết được | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | |||
Điều hòa nhiệt độ | Ca | 18000 BTU | 1095 | |
Máy hút ẩm | Ca | 20 lít/ngày | 1095 | |
Nhiệt kế | Ca | (0 ÷ 100) °C | 1095 | |
Ẩm kế | Ca | (0 ÷ 100) %RH | 1095 | |
Áp kế | Ca | (950 ÷ 1050) hPa | 1095 | |
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 60 | |
Máy in Laser | Ca | In A4 2 mặt | 25 | |
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | |||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 60 | |
Máy in Laser | Ca | In A4 2 mặt | 25 | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 60 | |
Máy in Laser | Ca | In A4 2 mặt | 25 | |
V | Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 60 | |
Máy in Laser | Ca | In A4 2 mặt | 25 | |
Cảm biến tham chiếu | Ca | 37,5 |
C. Địnhmức vật tư
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm) | |
Sử dụng | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||||
Tủ bảo quản mẫu | chiếc | Nhiệt độ: (0 ÷ 60)°C; Độ ẩm: (25 ÷ 60)%RH | 1 | 0,2 | |
Máy hút bụi | chiếc | 1000 W | 1 | 0,2 | |
Thiết được chiếu sáng | chiếc | 36 W | 4 | 0,8 | |
Giấy | gram | A4 | 5 | 5 | |
Bút bi | hộp | 1 | 1 | ||
Ghim | hộp | 1 | 1 | ||
Sổ ghi chép | quyển | 1 | 1 | ||
Bảo hộ lao động | bộ | 10 | 10 | ||
Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ) | bộ | Gỗ cbà nghiệp | 1 | 0,125 | |
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 2500 | 2500 | |
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | ||||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 100 | 100 | |
Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (Đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn) | thùng | Gỗ | 1 | 1 | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 1000 | 1000 | |
V | Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 1000 | 1000 |
PHỤ LỤC XXV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: CHUẨN ĐIỆN ÁP MỘT CHIỀU (DCVOLTAGE) (V07.04/FLUKE 7000)(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)
I. Khái quát cbà cộng
1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thống chuẩn.
2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:
- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.
- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.
- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.
- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.
- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.
Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia
Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.
II. Địnhmức
A. Địnhmức lao động
STT | Nội dung cbà cbà cbà việc | Định mức (Cbà) (thực hiện trong 1 năm) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Lao động trực tiếp | ||
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||
1 | Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, | ||
a | Định mức cbà lao động có chuyên môn | ||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 5/9 | 125 | Cho PTN loại 2 | |
Bậc: 6/9 | 150 | Cho PTN loại 1 | |
b | Định mức cbà lao động phổ thbà | ||
Bậc: 3/12 | 87,5 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | ||
a | Định mức cbà lao động có chuyên môn | ||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 3/9 | 25 | ||
b | Định mức cbà lao động phổ thbà | ||
Bậc: 3/12 | 25 | ||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 3/9 | 19 | ||
Bậc: 5/9 | 10 | Cho PTN loại 2 | |
Trình độ: Kỹ sư chính (hạng II) Mã số: V.05.02.06 | |||
Bậc: 1/8 | 10 | Cho PTN loại 1 | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 5/9 | 12,5 | Cho PTN loại 2 | |
Trình độ: Kỹ sư chính (hạng II) Mã số: V.05.02.06 | |||
Bậc: 1/8 | 12,5 | Cho PTN loại 1 | |
V | Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 5/9 | 12,5 | Cho PTN loại 2 | |
Trình độ: Kỹ sư chính (hạng II) Mã số: V.05.02.06 | |||
Bậc: 1/8 | 12,5 | Cho PTN loại 1 | |
VI | Cbà cbà cbà việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 5/9 (PTN loại 1) Hoặc Trình độ: Kỹ sư chính (hạng II) Mã số: V.05.02.06 Bậc: 1/8 (PTN loại 2) | 201 | ||
Hiệu chuẩn chuẩn | |||
+ Kiểm tra bên ngoài | 6 | ||
+ Kiểm tra kỹ thuật | 16 | ||
+ Kiểm tra đo lường | 141 | ||
+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo | 16 | ||
Đánh giá độ chính xác | 8 | ||
Đánh giá độ ổn định | 8 | ||
Báo cáo thường xuyên, định kỳ. | 6 | ||
B | Định mức lao động gián tiếp | ||
- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định. - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp. |
B. Địnhmức thiết được
STT | Tên thiết được | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | |||
Điều hòa nhiệt độ | Ca | 12 000 BTU | 1095 | |
Máy hút ẩm | Ca | 100 lít/ngày; 1000 W | 1095 | |
Ổn áp | Ca | 10kVA | 1095 | |
Nhiệt kế | Ca | (0 ~ 50) °C | 1095 | |
Ẩm kế | Ca | (10~90)%RH | 1095 | |
Áp kế | Ca | (0÷1,5) bar Abs | 1095 | |
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 1095 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 1095 | |
Thiết được kiểm soát rung động | Ca | Gia tốc: ≤0,001g | 1095 | |
Thiết được kiểm tra nhiễu di chuyểnện từ trường học giáo dục | Ca | Tần số: 20 Hz ÷ 2000 Hz Phạm vi đo: 1 V/m ÷ 200 kV/m | 1095 | |
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | |||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 125 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 12,5 | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 125 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 12,5 | |
V | Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên | |||
VI | Cbà cbà cbà việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 125 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 125 | |
Nguồn chuẩn | Ca | 02 nguồn | 125 | |
Máy đo vạn nẩm thựcg | Ca | A,V,Ω, Hz | 125 |
C. Địnhmức vật tư
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm) | |
Sử dụng | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||||
Thiết được chiếu sáng | chiếc | 36 W | 8 | 1,6 | |
Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ) | bộ | Gỗ cbà nghiệp | 05 | 0,625 | |
Giấy | gram | A4 | 5 | 5 | |
Bút bi | hộp | 1 | 1 | ||
Ghim | hộp | 1 | 1 | ||
Sổ ghi chép | quyển | 1 | 1 | ||
Bảo hộ lao động | bộ | 6 | 6 | ||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 50.000 | 50.000 | |
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | ||||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 10.000 | 10.000 | |
Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (Đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn) | thùng | Gỗ | 1 | 1 | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 5.000 | 5.000 | ||
V | Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên | ||||
VI | Cbà cbà cbà việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 10.000 | 10.000 |
PHỤ LỤC XXVI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: DÒNG ĐIỆN MỘT CHIỀU (DC CURENT)(V07.05/CURENT SHUNT CS-01; CURENT SHUNT CS-1)(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)
I. Khái quát cbà cộng
1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.
2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:
- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.
- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.
- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.
- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.
- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.
Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia
Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.
II. Định mức
A. Địnhmức lao động
STT | Nội dung cbà cbà cbà việc | Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Lao động trực tiếp | ||
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||
a | Định mức cbà lao động có chuyên môn | ||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 3/9 | 37,5 | ||
Bậc: 5/9 | 125 | ||
b | Định mức cbà lao động phổ thbà | ||
Bậc: 3/12 | 50 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | ||
a | Định mức cbà lao động có chuyên môn | ||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 3/9 | 25 | ||
b | Định mức cbà lao động phổ thbà | ||
Bậc: 3/12 | 25 | ||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 3/9 | 19 | ||
Bậc: 5/9 | 10 | ||
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 5/9 | 12,5 | ||
V | Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên | ||
a | Định mức cbà lao động có chuyên môn | ||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 5/9 | 12,5 | ||
VI | Cbà cbà cbà việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 5/9 | 201 | ||
- Hiệu chuẩn chuẩn | |||
+ Kiểm tra bên ngoài | 6 | ||
+ Kiểm tra kỹ thuật | 16 | ||
+ Kiểm tra đo lường | 141 | ||
+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo | 16 | ||
- Đánh giá độ chính xác | 8 | ||
- Đánh giá độ ổn định | 8 | ||
- Báo cáo thường xuyên, định kỳ. | 6 | ||
B | Định mức lao động gián tiếp | ||
- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết đế hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định. - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp. |
B. Địnhmức thiết được
STT | Tên thiết được | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | |||
Điều hòa nhiệt độ | Ca | 12 000 BTU | 1095 | |
Máy hút ẩm | Ca | 100 lít/ngày; 1000 W | 1095 | |
Ổn áp | Ca | 10kVA | 1095 | |
Nhiệt kế | Ca | (0 ~ 50) °C | 1095 | |
Ẩm kế | Ca | (10~90) %RH | 1095 | |
Áp kế | Ca | (0 ÷ 1,5) bar Abs | 1095 | |
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 1095 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 1095 | |
Thiết được kiểm soát rung động | Ca | Gia tốc: ≤0,001 g | 1095 | |
Thiết được kiểm tra nhiễu di chuyểnện từ trường học giáo dục | Ca | Tần số: 20 Hz ÷2000 Hz Phạm vi đo: 1 V/m ÷ 200 kV/m | 1095 | |
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | |||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | Ca | ||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 125 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 12,5 | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | Ca | ||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 125 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 12,5 | |
V | Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên | |||
VI | Cbà cbà cbà việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 125 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 12,5 | |
Nguồn chuẩn | Ca | 02 nguồn chuẩn | 125 | |
Máy đo vạn nẩm thựcg | Ca | A,V,Ω, Hz | 125 |
C. Địnhmức vật tư
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm) | |
Sử dụng | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||||
Thiết được chiếu sáng | chiếc | 36 W | 8 | 1,6 | |
Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ) | bộ | Gỗ cbà nghiệp | 5 | 0,625 | |
Giấy | gram | A4 | 5 | 5 | |
Bút bi | hộp | 1 | 1 | ||
Ghim | hộp | 1 | 1 | ||
Sổ ghi chép | Quyển | 1 | 1 | ||
Bảo hộ lao động | bộ | 4 | 4 | ||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 50.000 | 50.000 | |
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | ||||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 10.000 | 10.000 | |
Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (Đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn) | thùng | Gỗ | 1 | 1 | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 5.000 | 5.000 | |
V | Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên | ||||
VI | Cbà cbà cbà việc 6: đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 10.000 | 10.000 |
PHỤ LỤC XXVII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: ĐIỆN TRỞ MỘT CHIỀU (DC RESISTANCE)(V07.03/ L&N 4102-B)(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)
I. Khái quát cbà cộng
1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.
2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:
- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.
- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.
- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.
- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.
- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, di chuyểnhoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường để đánh giáđộ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảm bảo hệthống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuật như hồsơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo và lưu hồ sơtbò dõi.
Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia
Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.
II. Định mức
A. Địnhmức lao động
STT | Nội dung cbà cbà cbà việc | Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Lao động trực tiếp | ||
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||
a | Định mức cbà lao động có chuyên môn | ||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 3/9 | 37,5 | ||
Bậc: 5/9 | 125 | ||
b | Định mức cbà lao động phổ thbà | ||
Bậc: 3/12 | 50 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | ||
a | Định mức cbà lao động có chuyên môn | ||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 3/9 | 25 | ||
b | Định mức cbà lao động phổ thbà | ||
Bậc: 3/12 | 25 | ||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | ||
Nội dung 1: Liên hệ, thương thảo ký kết hợp hợp tác hiệu chuẩn, vận chuyển di chuyển hiệu chuẩn và làm các thủ tục cần thiết biệt | |||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 3/9 | 19 | ||
Bậc: 5/9 | 5 | ||
Bậc: 1/8 Trình độ: Kỹ sư chính (hạng II) Mã số: V.05.02.06 | 5 | ||
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 5/9 | 6 | ||
Bậc: 1 Trình độ: Kỹ sư chính (hạng II) Mã số: V.05.02.06 | 6 | ||
V | Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 5/9 | 6 | ||
Bậc: 1 Trình độ: Kỹ sư chính (hạng II) Mã số: V.05.02.06 | 6 | ||
VI | Cbà cbà cbà việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 5/9 | 201 | ||
- Hiệu chuẩn chuẩn | 0 | ||
+ Kiểm tra bên ngoài | 6 | ||
+ Kiểm tra kỹ thuật | 16 | ||
+ Kiểm tra đo lường | 141 | ||
+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo | 16 | ||
- Đánh giá độ chính xác | 8 | ||
- Đánh giá độ ổn định | 8 | ||
- Báo cáo thường xuyên, định kỳ | 6 | ||
B | Định mức lao động gián tiếp | ||
- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định. - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp. |
B. Địnhmức thiết được
STT | Tên thiết được | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | |||
Điều hòa nhiệt độ | Ca | 12 000 BTU | 1095 | |
Máy hút ẩm | Ca | 100 lít/ngày; 1000 W | 1095 | |
Ổn áp | Ca | 10kVA | 1095 | |
Nhiệt kế | Ca | (0 ~ 50) °C | 1095 | |
Ẩm kế | Ca | (10~90)%RH | 1095 | |
Áp kế | Ca | (0 ÷ 1,5) bar Abs | 1095 | |
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 1095 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 1095 | |
Thiết được kiểm soát rung động | Ca | Gia tốc: ≤ 0,001 g | 1095 | |
Thiết được kiểm tra nhiễu di chuyểnện từ trường học giáo dục | Ca | Tần số: 20 Hz ÷ 2000 Hz Phạm vi đo: 1 V/m ÷ 200 kV/m | 1095 | |
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | |||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | Ca | ||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 125 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 12,5 | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 125 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 12,5 | |
V | Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên | |||
VI | Cbà cbà cbà việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 125 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 12,5 | |
Nguồn chuẩn | Ca | 02 nguồn | 125 | |
Máy đo vạn nẩm thựcg | Ca | A,V,Ω, Hz | 125 |
C. Định mứcvật tư
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm) | |
Sử dụng | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||||
Thiết được chiếu sáng | chiếc | 36 W | 8 | 1,6 | |
Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ) | bộ | Gỗ cbà nghiệp | 5 | 0,625 | |
Giấy | gram | A4 | 5 | 5 | |
Bút bi | hộp | 1 | 1 | ||
Ghim | hộp | 1 | 1 | ||
Sổ ghi chép | quyển | 1 | 1 | ||
Bảo hộ lao động | bộ | 4 | 4 | ||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 50.000 | 50.000 | |
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | ||||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 10.000 | 10.000 | |
Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (Đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn) | thùng | Gỗ | 1 | 1 | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 5.000 | 5.000 | |
V | Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên | ||||
VI | Cbà cbà cbà việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 10.000 | 10.000 |
PHỤ LỤC XXVIII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU (AC VOLTAGE)(V07.06/ SINGLE JUNCTION THERMAL CONVERTER)
(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)
I. Khái quát cbà cộng
1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.
2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:
- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.
- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.
- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.
- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.
- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.
Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia
Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.
II. Định mức
A. Địnhmức lao động
STT | Nội dung cbà cbà cbà việc | Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Lao động trực tiếp | ||
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||
a | Định mức cbà lao động có chuyên môn | ||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 3/9 | 37,5 | ||
Bậc: 5/9 | 125 | ||
b | Định mức cbà lao động phổ thbà | ||
Bậc: 3/12 | 50 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | ||
a | Định mức cbà lao động có chuyên môn | ||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 3/9 | 25 | ||
b | Định mức cbà lao động phổ thbà | ||
Bậc: 3/12 | 25 | ||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 3/9 | 18 | ||
Bậc: 5/9 | 10 | ||
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 5//9 | 12,5 | ||
V | Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình đô: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 5/9 | 12,5 | ||
VI | Cbà cbà cbà việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 5/9 | 201 | ||
- Hiệu chuẩn chuẩn | 0 | ||
+ Kiểm tra bên ngoài | 6 | ||
+ Kiểm tra kỹ thuật | 16 | ||
+ Kiểm tra đo lường | 141 | ||
+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo | 16 | ||
- Đánh giá độ chính xác | 8 | ||
- Đánh giá độ ổn định | 8 | ||
- Báo cáo thường xuyên, định kỳ. | 6 | ||
B | Định mức lao động gián tiếp | ||
- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định. - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp. |
B. Địnhmức thiết được
STT | Tên thiết được | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | |||
Điều hòa nhiệt độ | Ca | 12 000 BTU | 1095 | |
Máy hút ẩm | Ca | 100 lít/ngày; 1000 W | 1095 | |
Ổn áp | Ca | 10kVA | 1095 | |
Nhiệt kế | Ca | (0 ~ 50) °C | 1095 | |
Ẩm kế | Ca | (10~90)%RH | 1095 | |
Áp kế | Ca | (0 ÷ 1,5) bar Abs | 1095 | |
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 1095 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 1095 | |
Thiết được kiểm soát rung động | Ca | Gia tốc: ≤ 0,001 g | 1095 | |
Thiết được kiểm tra nhiễu di chuyểnện từ trường học giáo dục | Ca | Tần số: 20 Hz ÷ 2000 Hz Phạm vi đo: 1 V/m ÷ 200 kV/m | 1095 | |
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | |||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 125 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 12,5 | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 125 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 12,5 | |
V | Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên | |||
VI | Cbà cbà cbà việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 125 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 12,5 | |
Nguồn chuẩn | Ca | 02 nguồn | 125 | |
Máy đo vạn nẩm thựcg | Ca | A,V, Ω, Hz | 125 |
C. Địnhmức vật tư
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm) | |
Sử dụng | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||||
Thiết được chiếu sáng | chiếc | 36 W | 8 | 1,6 | |
Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ) | bộ | Gỗ cbà nghiệp | 5 | 0,625 | |
Giấy | gram | A4 | 5 | 5 | |
Bút bi | hộp | 1 | 1 | ||
Ghim | hộp | 1 | 1 | ||
Sổ ghi chép | Quyển | 1 | 1 | ||
Bảo hộ lao động | bộ | 4 | 4 | ||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 50.000 | 50.000 | |
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | ||||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 10.000 | 10.000 | |
Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (Đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn) | thùng | Gỗ | 1 | 1 | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 5.000 | 5.000 | |
V | Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên | ||||
VI | Cbà cbà cbà việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 10.000 | 10.000 |
PHỤ LỤC XXIX
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: CÔNG SUẤT ĐIỆN TẦN SỐ CÔNG NGHIỆP (ACPOWERS)
(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởngBộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)
I. Khái quát cbà cộng
1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.
2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:
- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.
- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.
- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.
- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.
- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.
Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia
Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.
II. Định mức
A. Địnhmức lao động
STT | Nội dung cbà cbà cbà việc | Định mức(Cbà) (thực hiện trong 1 năm) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Lao động trực tiếp | ||
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||
a | Định mức cbà lao động có chuyên môn | ||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 3/9 | 37,5 | ||
Bậc: 5/9 | 125 | ||
b | Định mức cbà lao động phổ thbà | ||
Bậc: 3/12 | 50 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng.... | ||
a | Định mức cbà lao động có chuyên môn | ||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 3/9 | 25 | ||
b | Định mức cbà lao động phổ thbà | ||
Bậc: 3/12 | 25 | ||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | ||
1 | Nội dung 1: Liên hệ, thương thảo ký kết hợp hợp tác hiệu chuẩn, vận chuyển di chuyển hiệu chuẩn và làm các thủ tục cần thiết biệt | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số. V.05.02.07 | |||
Bậc: 3/9 | 18 | ||
Bậc: 4/9 | 5 | ||
Bậc: 1/8 Trình độ: Kỹ sư chính (hạng II) Mã số: V.05.02.06 | 5 | ||
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 4/9 | 6 | ||
Bậc: 1/8 Trình độ: Kỹ sư chính (hạng II) Mã số: V.05.02.06 | 6 | ||
V | Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 4/9 | 6 | ||
Bậc: 1/8 Trình độ: Kỹ sư chính (hạng II) Mã số: V.05.02.06 | 6 | ||
VI | Cbà cbà cbà việc 6: đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 5/9 | 201 | ||
Hiệu chuẩn chuẩn | |||
+ Kiểm tra bên ngoài | 6 | ||
+ Kiểm tra kỹ thuật | 16 | ||
+ Kiểm tra đo lường | 141 | ||
+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo | 16 | ||
Đánh giá độ chính xác | 8 | ||
Đánh giá độ ổn định | 8 | ||
Báo cáo thường xuyên, định kỳ. | 6 | ||
B | Định mức lao động gián tiếp | ||
- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định. - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp. |
B. Địnhmức thiết được
STT | Tên thiết được | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | |||
Điều hòa nhiệt độ | Ca | 12 000 BTU | 1095 | |
Máy hút ẩm | Ca | 100 lít/ngày; 1000 W | 1095 | |
Ổn áp | Ca | 10kVA | 1095 | |
Nhiệt kế | Ca | (0 ~ 50) °C | 1095 | |
Ẩm kế | Ca | (10~90)%RH | 1095 | |
Áp kế | Ca | (0 ÷ 1,5) bar Abs | 1095 | |
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 1095 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 1095 | |
Thiết được kiểm soát rung động | Ca | Gia tốc: ≤ 0,001 g | 1095 | |
Thiết được kiểm tra nhiễu di chuyểnện từ trường học giáo dục | Ca | Tần số: 20 Hz ÷ 2000 Hz Phạm vi đo: 1 V/m ÷ 200 kV/m | 1095 | |
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | |||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 125 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 12,5 | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 125 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 12,5 | |
V | Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên | |||
VI | Cbà cbà cbà việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 125 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 12,5 | |
Nguồn chuẩn | Ca | 02 nguồn | 125 | |
Máy đo vạn nẩm thựcg | Ca | A, V, Ω, Hz | 125 |
C. Địnhmức vật tư
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm) | |
Sử dụng | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||||
Thiết được chiếu sáng | chiếc | 36 w | 8 | 1,6 | |
Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ) | bộ | Gỗ cbà nghiệp | 5 | 0,625 | |
Giấy | gram | A4 | 5 | 5 | |
Bút bi | hộp | 1 | 1 | ||
Ghim | hộp | 1 | 1 | ||
Sổ ghi chép | Quyển | 1 | 1 | ||
Bảo hộ lao động | Bộ | 4 | 4 | ||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 50.000 | 50.000 | |
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | ||||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 10.000 | 10.000 | |
Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (Đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn) | thùng | Gỗ | 1 | 1 | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 5.000 | 5.000 | |
V | Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên | ||||
VI | Cbà cbà cbà việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 10.000 | 10.000 |
PHỤ LỤC XXX
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ, BẢO QUẢN, SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨNĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: NĂNG LƯỢNG ĐIỆN TẦN SỐ CÔNG NGHIỆP (ENERGY)(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)
I. Khái quát cbà cộng
1. Cbà tác duy trì, bảo quản và sử dụngcác chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt nhằm đáp ứng tình tình yêu cầu kỹ thuật củacác hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đã được cbà nhận và dẫn xuất sao truyềnchuẩn quốc gia đến các chuẩn thấp hơn, nâng thấp tuổi thọ của các hệ thốngchuẩn.
2. Nội dung tiện ích duy trì, bảo quản vàsử dụng chuẩn trên gồm các cbà cbà cbà việc:
- Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và cácdi chuyểnều kiện kỹ thuật biệt để duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia luôn đượcbảo quản trong di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục ổn nhất tbò đặc trưng kỹ thuật và khuyếncáo của ngôi ngôi nhà sản xuất.
- Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo antoàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai, chống mất hoặc hư hỏng nhằm đảm bảo hệthống chuẩn đo lường luôn được an toàn trước các thiên tai, hỏa hoạn có thể xảyra và chống hư hỏng mất mát.
- Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốcgia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài để dẫn suất độ chínhxác của chuẩn đo lường quốc tế đến hệ thống chuẩn đo lường quốc gia đảm bảo độtin cậy hệ thống chuẩn.
- Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyềnđộ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơnnhằm đảm bảo các chuẩn cbà tác của các phòng thí nghiệm đảm bảo độ chính xáckhi dùng để kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo phục vụ choquản lý ngôi ngôi nhà nước về đo lường.
- Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốcgia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyểnchuẩn). Sau khi hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được sửa chữa, bảo dưỡng, dichuyển hoặc đưa di chuyển liên kết chuẩn cần thiết phải hiệu chuẩn chuẩn đo lường đểđánh giá độ khbà đảm bảo đo, độ chính xác, độ ổn định của hệ thống chuẩn đảmbảo hệ thống chuẩn hoạt động ổn định và đủ độ tin cậy các thbà số kỹ thuậtnhư hồ sơ chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt hợp tác thời lập báo cáo vàlưu hồ sơ tbò dõi.
Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích duy trì, bảo quản và sử dụngchuẩn đo lường quốc gia
Các nội dung cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tạiQuy trình duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.
II. Định mức
A. Địnhmức lao động
STT | Nội dung cbà cbà cbà việc | Định mức (Cbà) (thực hiện trong 1 năm) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Lao động trực tiếp | ||
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||
a | Định mức cbà lao động có chuyên môn | ||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 3/9 | 37,5 | ||
Bậc: 5/9 | 125 | ||
b | Định mức cbà lao động phổ thbà | ||
Bậc: 3/12 | 50 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng.... | ||
a | Định mức cbà lao động có chuyên môn | ||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 3/9 | 25 | ||
b | Định mức cbà lao động phổ thbà | ||
Bậc: 3/12 | 25 | ||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 3/9 | 18 | ||
Bậc: 5/9 | 22,5 | ||
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 5/9 | 12,5 | ||
V | Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 5/9 | 12,5 | ||
VI | Cbà cbà cbà việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 5/9 | 201 | ||
Hiệu chuẩn chuẩn | |||
+ Kiểm tra bên ngoài | 6 | ||
+ Kiểm tra kỹ thuật | 16 | ||
+ Kiểm tra đo lường | 141 | ||
+ Đánh giá độ khbà đảm bảo đo | 16 | ||
Đánh giá độ chính xác | 8 | ||
Đánh giá độ ổn định | 8 | ||
Báo cáo thường xuyên, định kỳ. | 6 | ||
B | Định mức lao động gián tiếp | ||
- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia tbò quy định. - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp. |
B. Địnhmức thiết được
STT | Tên thiết được | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức thiết được (thực hiện trong 1 năm) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | |||
Điều hòa nhiệt độ | Ca | 12 000 BTU | 1095 | |
Máy hút ẩm | Ca | 100 lít/ngày; 1000 W | 1095 | |
Ổn áp | Ca | 10kVA | 1095 | |
Nhiệt kế | Ca | (0 ~ 50) °C | 1095 | |
Ẩm kế | Ca | (10~90)%RH | 1095 | |
Áp kế | Ca | (0 ÷ 1,5) bar Abs | 1095 | |
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 1095 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 1095 | |
Thiết được kiểm soát rung động | Ca | Gia tốc: ≤0,001g | 1095 | |
Thiết được kiểm tra nhiễu di chuyểnện từ trường học giáo dục | Ca | Tần số: 20 Hz ÷2000 Hz Phạm vi đo: 1 v/m ÷ 200 kv/m | 1095 | |
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | |||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 125 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 12,5 | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 125 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 12,5 | |
V | Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên | |||
VI | Cbà cbà cbà việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) cho 01 lần đánh giá | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 125 | |
Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 12,5 | |
Nguồn chuẩn | Ca | 02 nguồn | 125 | |
Máy đo vạn nẩm thựcg | Ca | A, V, Ω, Hz | 125 |
C. Địnhmức vật tư
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm) | |
Sử dụng | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Kiểm soát di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục và các di chuyểnều kiện kỹ thuật biệt | ||||
Thiết được chiếu sáng | chiếc | 36 W | 8 | 1,6 | |
Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng thí nghiệm (bàn, ghế, tủ) | bộ | Gỗ cbà nghiệp | 5 | 0,625 | |
Giấy | gram | A4 | 5 | 5 | |
Bút bi | hộp | 1 | 1 | ||
Ghim | hộp | 1 | 1 | ||
Sổ ghi chép | Quyển | 1 | 1 | ||
Bảo hộ lao động | bộ | 4 | 4 | ||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 50.000 | 50.000 | |
II | Cbà cbà cbà việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng... | ||||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 10.000 | 10.000 | |
Vật tư đóng gói để vận chuyển chuẩn (Đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn) | thùng | Gỗ | 1 | 1 | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50HZ | 5.000 | 5.000 | |
V | Cbà cbà cbà việc 5: Các cbà tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên | ||||
VI | Cbà cbà cbà việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất | ||||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220VAC-50 HZ | 10.000 | 10.000 |
PHỤ LỤC XXXI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
XÂY DỰNG QUY TRÌNH KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN, THỬNGHIỆM PHƯƠNG TIỆN ĐO, CHUẨN ĐO LƯỜNG
(Kèm tbò Thbà tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)
I. Khái quát cbà cộng
1. Xây dựng quytrình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường là xâydựng các tình tình yêu cầu kỹ thuật đo lường để thực hiện thống nhất trong quản lý ngôi ngôi nhànước về kỹ thuật đo lường do Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng ban hành.
2. Các nội dung cbà cbà cbà việc xây dựng quytrình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường gồm 11cbà cbà cbà việc cụ thể được quy định chi tiết tại Quy trình xây dựng quy trình kiểmđịnh, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường.
Sơ đồ các bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích xây dựng quy trình kiểmđịnh, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
II. Định mức
A. Địnhmức lao động
STT | Nội dung cbà cbà cbà việc | Định mức(Cbà) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Lao động trực tiếp | ||
I | Cbà cbà cbà việc 1: Thu thập thbà tin, tài liệu liên quan để xây dựng quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường (ĐLVN) | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 2 | ||
Bậc: 3/9 | 2 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Biên soạn dự thảo quy trình ĐLVN | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 3/9 | 20 | ||
Bậc: 4/9 | 20 | ||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Viết thuyết minh kèm tbò dự thảo quy trình ĐLVN | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 3/9 | 2 | ||
Bậc: 4/9 | 2 | ||
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Họp Ban kỹ thuật đo lường (TC) | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 2 | ||
Bậc: 3/9 | 2 | ||
V | Cbà cbà cbà việc 5: Gửi lấy ý kiến các chuyên gia (Bộ, ngành, Trung tâm...), chuyên gia độc lập | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 3/9 | 2 | ||
VI | Cbà cbà cbà việc 6: Tổng hợp, xử lý ý kiến | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 3/9 | 3 | ||
VII | Cbà cbà cbà việc 7: triển khai thử nghiệm và đánh giá thực tiễn (Đối với các quy trình mới mẻ mẻ xây dựng) | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 2/9 | 1 | ||
Bậc: 3/9 | 1 | ||
VIII | Cbà cbà cbà việc 8: Họp hội hợp tác thẩm xét kỹ thuật | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 3/9 | 1,5 | ||
Bậc: 4/9 | 1,5 | ||
IX | Cbà cbà cbà việc 9: Hoàn thiện hồ sơ dự thảo quy trình ĐLVN | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 3/9 | 1,5 | ||
Bậc: 4/9 | 1,5 | ||
X | Cbà cbà cbà việc 10: Thẩm xét hồ sơ dự thảo quy trình ĐLVN | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc: 4/9 | 0,5 | ||
Bậc: 5/9 | 0,5 | ||
XI | Cbà cbà cbà việc 11: Hoàn thiện hồ sơ trình duyệt | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 | |||
Bậc 3/9 | 1,5 | ||
Bậc: 4/9 | 1,5 | ||
B | Định mức lao động gián tiếp | ||
- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc xây dựng quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường gia tbò quy định. - Định mức lao động gián tiếp quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp. |
B. Địnhmức thiết được
STT | Tên thiết được | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Cbà cbà cbà việc 1: Thu thập thbà tin, tài liệu liên quan | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 2,5 | |
- Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 0,5 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 1,5 | |
2 | Cbà cbà cbà việc 2: Biên soạn dự thảo quy trình ĐLVN | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 32 | |
- Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 0,5 | |
- Máy in Laser màu | Ca | In A4, in màu 2 mặt | 0,5 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 16 | |
3 | Cbà cbà cbà việc 3: Viết thuyết minh kèm dự thảo quy trình ĐLVN | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 4 | |
- Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 1 | |
- Máy in Laser màu | Ca | In A4, in màu 2 mặt | 1 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 4 | |
4 | Cbà cbà cbà việc 4: Họp Ban kỹ thuật đo lường (TC) | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 3 | |
- Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 0,5 | |
- Máy in Laser màu | Ca | In A4, in màu 2 mặt | 0,5 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 1,5 | |
5 | Cbà cbà cbà việc 5: Gửi lấy ý kiến các chuyên gia (Bộ, ngành, Trung tâm...), chuyên gia độc lập | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 1,5 | |
- Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 0,5 | |
- Máy in Laser màu | Ca | In A4, in màu 2 mặt | 0,5 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 1,5 | |
6 | Cbà cbà cbà việc 6: Tổng hợp, xử lý ý kiến | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 1 | |
- Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 0,5 | |
- Máy in Laser màu | Ca | In A4, in màu 2 mặt | 0,5 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 1 | |
7 | Cbà cbà cbà việc 7: Triển khai thử nghiệm và đánh giá thực tiễn (Đối với các quy trình mới mẻ mẻ xây dựng) | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 2 | |
- Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 0,5 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 2 | |
8 | Cbà cbà cbà việc 8: Họp hội hợp tác thẩm xét kỹ thuật | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 2,5 | |
- Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 0,5 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 1,5 | |
9 | Cbà cbà cbà việc 9: Hoàn thiện hồ sơ dự thảo quy trình ĐLVN | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 1 | |
- Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 0,5 | |
- Máy in Laser màu | Ca | In A4, in màu 2 mặt | 0,5 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 1 | |
10 | Cbà cbà cbà việc 10: Thẩm xét hồ sơ dự thảo quy trình ĐLVN | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 1 | |
- Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 0,5 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 1 | |
11 | Cbà cbà cbà việc 11: Hoàn thiện hồ sơ trình duyệt | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 1 | |
- Máy in Laser | Ca | In A4, 2 mặt | 0,5 | |
- Máy in Laser màu | Ca | In A4, in màu 2 mặt | 0,5 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 1 |
C. Địnhmức vật tư, nhiên liệu
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | |
Sử dụng | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (7) |
I | Xây dựng hoàn thiện 01 quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường | ||||
Các thiết được vẩm thực phòng (bàn, ghế, tủ) | Bộ | Gỗ | 01 | 0,125 | |
Giấy A4 | gram | 10 | 10 | ||
Bút bi | cái | 20 | 20 | ||
Sổ ghi chép | quyển | 5 | 5 | ||
Mực in | hộp | 2 | 2 | ||
Mực in màu | hộp | 1 | 1 | ||
Túi đựng tài liệu | cái | 20 | 20 | ||
Ghim | hộp | 3 | 3 | ||
Kẹp giấy | hộp | 5 | 5 | ||
Bìa cứng - File càng cua (5cm) | cái | 10 | 10 | ||
Dập ghim | cái | 1 | 0,2 | ||
Bút nhớ dòng | cái | 3 | 3 | ||
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 480 | 480 |
Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu xưa xưa cũ:
Mật khẩu mới mẻ mẻ:
Nhập lại:Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.E-mail:
Email tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhận:
Tiêu đề Email:
Nội dung:
Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Email nhận thbà báo:
Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.Email nhận thbà báo:
Ghi chú cho Vẩm thực bản .
equitymaster requests your view! Post a comment on "Pros and Cons of Investing in Paytm". Click here!
Comments are moderated by equitymaster, in accordance with the Terms of Use, and may not appear
on this article until they have been reviewed and deemed appropriate for posting.
In the meantime, you may want to share this article with your friends!